construcción trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ construcción trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ construcción trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ construcción trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xây dựng, công trình xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ construcción
xây dựngverb (proceso que consiste en la edificación o montaje de infraestructuras) Un puente ferroviario está ya en construcción sobre el río. Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông. |
công trình xây dựngnoun (objeto físico) |
Xem thêm ví dụ
2 para la construcción de mi acasa, para poner el fundamento de Sion, para el sacerdocio y para las deudas de la Presidencia de mi iglesia. 2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta. |
Voy a ponerlo a cortar letras en papel de construcción para pegarlas en la pizarra. " Mình sẽ để cậu cắt chữ từ bìa các tông cho tấm bảng. " |
Así que la prioridad política es romper los cuellos de botella en la expansión del sector construcción. Vậy nên chính sách ưu tiên đó là phá vỡ những trở ngại trong mở rộng lĩnh vực xây dựng. |
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
En ocasiones, las autoridades locales quedan impresionadas por la buena disposición con que los Testigos aceptan las normas de construcción. Ở một số nơi, chính quyền sở tại có ấn tượng tốt về tinh thần sẵn sàng tuân thủ những sự chỉ đạo xây dựng. |
Un grupo, liderado por el General der Jäger (General de Cazas) Adolf Galland, razonó que la superioridad numérica aliada debía ser contrarrestada con superioridad tecnológica alemana, por lo que demandaron que la construcción del Messerschmitt Me 262 tuviera la máxima prioridad, aun si ello significaba reducir la producción de otros aviones. Một nhóm do General der Jäger (tướng tiêm kích) Adolf Galland, đưa ra lập luận rằng số lượng lớn tương phản với công nghệ cao, và đưa ra yêu cầu rằng tất cả mọi nỗ lực đều phải áp dụng để tăng sản lượng của Messerschmitt Me 262, thậm chí nếu phải giảm sản lựong của các loại máy bay khác trong lúc đó. |
“Soy escultor de vocación y estoy trabajando en una compañía de construcción, en la que empleo mis habilidades de artesano. “Tôi hành nghề điêu khắc và đang làm việc với một công ty xây dựng, nơi mà tôi sử dụng kỹ năng làm đồ gỗ của mình. |
¿Qué construcción es esta? Đây là đâu vậy? |
Los detenidos describieron que durante su estancia en los centros estaban obligados a realizar trabajos simples durante largos períodos de tiempo, procesando anacardos, desempeñando labores agrícolas, cosiendo prendas de vestir y bolsas de compras, trabajando en la construcción y fabricando productos de madera, plástico, bambú y el ratán. Các trại viên kể rằng họ phải làm những công việc chân tay trong thời gian kéo dài, như chế biến hạt điều, làm nông nghiệp, may quần áo và túi mua hàng, xây dựng và gia công các mặt hàng đồ gỗ, nhựa, mây tre. |
Aunque algunas esposas pueden acompañar a sus maridos y hasta ayudar en la construcción, otras tienen hijos en edad escolar que hay que cuidar o negocios de familia que atender. Trong khi một số người vợ có thể cùng đi với chồng và thậm chí giúp đỡ trong việc xây cất, những người khác phải ở nhà lo cho con đi học hoặc coi sóc công việc kinh doanh của gia đình. |
Al lado había una pequeña construcción que se utilizaba como lugar de reuniones. Gần nhà, có một phòng nhỏ dùng làm nơi nhóm họp. |
En tales márgenes anotaban, además, las frases y construcciones poco comunes, indicando la frecuencia con que aparecían en un libro o en todas las Escrituras Hebreas. Trong những lời ghi chú ở lề, người Masorete cũng ghi chú những hình dạng và cụm từ lạ thường, ghi dấu những chữ này đã xuất hiện bao nhiêu lần trong một sách hoặc trong cả Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ. |
21 La construcción de edificios dedicados a nuestras actividades espirituales es una forma de servicio sagrado, como lo fue la construcción del templo de Salomón (1 Rey. 21 Xây những dự án thần quyền là một công việc thánh, tương tự với việc xây đền thờ của Sa-lô-môn (1 Vua 8:13-18). |
Creo que esta es una imagen muy ilustrativa de lo que trato de decir: que la hermosa dinámica del sol al incorporar esto a la construcción crea una calidad en nuestro entorno construido que de verdad mejora nuestras vidas. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
Con la construcción del ferrocarril en los últimos años del Imperio otomano, en 1871, se destruyó parte de las murallas de Sarayburnu, aunque se conserva intacta en otras partes, sobre todo cerca del Palacio de Topkapı. Trong thời gian xây dựng đường sắt vào cuối thời kỳ Ottoman năm 1871, các bức tường thành của khu vực Sarayburnu đã bị phá hủy một phần, nhưng vẫn còn nguyên vẹn ở một số chỗ - đặc biệt là khu vực gần cung điện Topkapı, xây dựng trong thế kỷ 15 cho các sultan Ottoman. |
Sin embargo, por ahora, el sistema de ADN hachimoji no es autosuficiente: el sistema necesita un suministro constante de bloques de construcción únicos y proteínas que sólo se encuentran en el laboratorio. Tuy nhiên, hiện tại và quan trọng là hệ thống DNA hachimoji không tự duy trì; hệ thống cần một nguồn cung cấp ổn định các khối và protein xây dựng độc đáo chỉ có trong phòng thí nghiệm. |
Cuando el élder Per Gösta Malm tenía 16 años, sirvió en una misión de servicio a la Iglesia en la que participó en la construcción de nuevos centros de reuniones en Alemania, Finlandia, Holanda y Suecia. Khi 16 tuổi, Anh Cả Per Gösta Malm đã phục vụ Giáo Hội bằng cách xây cất các ngôi nhà hội mới ở Đức, Phần Lan, Hà Lan và Thụy Điển. |
El santuario rechaza asimismo la construcción de una alternativa no religiosa sosteniendo que: "El Santuario Yasukuni debe ser el único emplazamiento conmemorativo para los militares caídos del Japón". Tuy nhiên các giáo sĩ lại phản đối việc cho xây dựng một nơi tưởng niệm không nhằm mục đích tôn giáo như vậy, vì theo họ "Đền Yasukuni phải là nơi duy nhất vinh danh những người lính can đảm nhất của Nhật Bản". |
Aunque no es propiamente un curso, los voluntarios reciben capacitación en diversos oficios para que puedan ayudar en las obras de construcción. Đây không phải là một trường, nhưng trong sắp đặt này, những anh chị tình nguyện được dạy nhiều kỹ năng nhằm trợ giúp các dự án xây cất. |
Durante este periodo en Vietnam central, fue responsable de la construcción de 14 templos. Trong suốt thời gian ở miền Trung Việt Nam, ông đã tiến hành kiến tạo và trùng tu 14 ngôi chùa. |
Posteriormente, Enrico trabó amistad con otro estudiante interesado en la ciencia llamado Enrico Persico, y los dos colaboraron en proyectos científicos tales como la construcción de giróscopos, y la medición del campo gravitatorio de la Tierra. Fermi kết bạn với một sinh viên khoa học nghiêng, Enrico Persico, và hai người làm việc cùng nhau trong các dự án khoa học như xây dựng con quay hồi chuyển và đo lường từ trường Trái Đất. |
Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX". Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2010. ^ vascos Ainara Madariaga: Autora del estudio "Imaginarios vascos desde Chile La construcción de imaginarios vascos en Chile durante el siglo XX". ^ “Basques au Chili”. |
También pueden venderse los excedentes de bagazo a los fabricantes de papel y de materiales de construcción para la elaboración de sus productos. Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ. |
Pero cada vez que su presencia entra seriamente en conflicto con alguno de nuestros objetivos, digamos, en la construcción de un edificio como este, las aniquilamos sin escrúpulos. Nhưng mỗi khi sự xuất hiện của chúng xung đột cực kì với một trong các mục đích của chúng ta, Ví dụ như khi xây dựng một tòa nhà như thế này, chúng ta tiêu diệt chúng không lo lắng. |
Una señora que pasaba todos los días al lado de una construcción dedujo que los trabajadores eran testigos de Jehová y que el edificio iba a ser un Salón del Reino. Một phụ nữ đi ngang qua công trường xây dựng Phòng Nước Trời mỗi ngày rồi kết luận rằng những người tham gia là Nhân Chứng Giê-hô-va và công trình sẽ là Phòng Nước Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ construcción trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới construcción
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.