pregunta trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pregunta trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pregunta trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pregunta trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là câu hỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pregunta
câu hỏinoun (Oración, frase o palabra que pide una información o una respuesta.) Necesito hacerte una pregunta tonta. Tôi cần hỏi một câu hỏi ngớ ngẩn. |
Xem thêm ví dụ
Me pregunto qué mas saqué de ustedes. Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa. |
La pregunta que me hacen con más frecuencia es: ¿Cómo haces que algo se vuelva viral? Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy? |
Escriba las siguientes preguntas en la pizarra antes de que comience la clase: Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học: |
b) ¿Qué preguntas pertinentes pueden plantearse? b) Chúng ta có thể hỏi những câu hỏi thích đáng nào? |
Señor McGill, solo tengo una pregunta más para usted. Tôi có một câu hỏi cuối cho ngài. |
Mi amigo, al igual que quizás algunos de ustedes, hizo la elocuente pregunta de la canción de la Primaria: “Padre Celestial, dime, ¿estás ahí?” Có lẽ giống như một số anh chị em, bạn tôi đã hỏi câu hỏi thật sâu sắc mà đã được diễn đạt trong bài hát của Hội Thiếu Nhi “Cha Thiên Thượng ơi, Cha có thật sự hiện hữu không?” |
No hay preguntas, por favor. Không, tôi không muốn. |
Pregunte a los alumnos a cuántos de ellos hubo que “llamarlos” más de una vez para que salieran de la cama. Hỏi học sinh có bao nhiêu người trong số họ đã được “gọi” nhiều hơn một lần để thức dậy. |
Y yo pregunté: Sau đó anh đã hỏi lại nó |
Veamos la respuesta que da a estas preguntas el libro de Revelación. Hãy xem lời giải đáp cho các câu hỏi này trong sách Khải huyền. |
22 Y el rey preguntó a Ammón si era su deseo vivir en esa tierra entre los lamanitas, o sea, entre el pueblo del rey. 22 Và vua hỏi Am Môn có phải ông muốn được ở lại xứ này với dân La Man là dân của vua không. |
La pregunta es: ¿qué causa el desplome? Câu hỏi là, cái gì gây ra chỗ xốp đó. |
b) ¿Qué preguntas surgen respecto a la oración? b) Có các cầu hỏi nào được nêu lên về sự cầu nguyện? |
Necesitamos descifrar la escritura para contestar esa pregunta. Chúng tôi cần phải giải mã các con chữ để trả lời câu hỏi đó. |
La pregunta que te hago es, ¿por qué? Câu hỏi cho anh là, tại sao? |
Y un videojuego de preguntas para PlayStation 2 y PC titulado Friends: The One with All the Trivia. Các sản phẩm nhượng quyền khác bao gồm phiên bản tiếng Pháp của DVD trò chơi "Scene It?" và video trò chơi câu đố trên PlayStation 2 và PC mang tựa đề Friends: The One with All the Trivia. |
Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?" Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?" |
Para responder a esta pregunta, debemos entender las dificultades que afrontaban los cristianos en esa antigua ciudad. Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
3) Lea los textos que aparecen en cursiva y, para ayudar a la persona a responder con la Biblia a la pregunta en negrita, use otras preguntas bien pensadas. (3) Đọc những câu Kinh Thánh được in nghiêng, và dùng những câu hỏi tế nhị để giúp chủ nhà thấy Kinh Thánh trả lời thế nào cho câu hỏi được in đậm. |
Furr también fue criticado por sitios web como FrontPage Magazine y The Daily Caller por una respuesta que dio a una pregunta sobre Stalin durante un debate universitario: "He pasado muchos años investigando esto y otras cuestiones similares y todavía tengo que encontrar un crimen que Stalin cometiese". Năm 2011, tạp chí FrontPage Magazine và The Daily Caller chỉ trích nặng Furr vì một câu trả lời trong đó ông bảo vệ Stalin như sau: "I have spent many years researching this and similar questions and I have yet to find one crime that Stalin committed." |
Los miembros podrían compartir citas del mensaje del élder Christofferson que sirvan para responder esas preguntas. Các tín hữu có thể chia sẻ những lời từ sứ điệp của Anh Cả Christofferson mà giúp họ trả lời những câu hỏi này. |
b) ¿Qué preguntas contestaremos en este artículo? (b) Chúng ta sẽ xem xét những câu hỏi nào trong bài này? |
¿Por qué le preguntó Moisés a Dios cuál era su nombre, y por qué estaba justificada su preocupación? Tại sao Môi-se hỏi Đức Chúa Trời về danh ngài, và tại sao mối quan tâm của ông là chính đáng? |
A veces ese tipo de preguntas puede producir respuestas que sorprendan o decepcionen a uno. Đôi khi những câu hỏi như thế có thể mang lại những câu trả lời làm bạn ngạc nhiên hay thất vọng. |
Sin embargo, una vez que sus preguntas le fueron contestadas, cuando captó el significado de lo que había estado leyendo y se dio cuenta de cómo lo afectaba personalmente, se hizo cristiano. Tuy nhiên sau khi các câu hỏi của ông đã được giải đáp và ông đã nắm vững được ý nghĩa của những điều ông đang đọc và hiểu rằng điều đó có ảnh hưởng đến chính ông, ông bèn trở nên tín đồ đấng Christ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pregunta trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pregunta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.