comercio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ comercio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ comercio trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ comercio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thương mại, buôn bán, thương nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ comercio

thương mại

noun (actividad de compra y venta de bienes y servicios)

James Delaney ha creado otra empresa de comercio a su nombre.
James Delaney đã tuyên bố công ty thương mại mới mang tên mình.

buôn bán

noun (Acto o negocio de comprar y vender por dinero. Negocios mercantiles o comerciales en general o la compra, venta o intercambio de acciones dentro de un país o entre países.)

Hay una ruta de comercio ilegal muy conocida
Một tuyến buôn bán bất hợp pháp nổi tiếng

thương nghiệp

noun

La señora Koda enseñaba inglés en las escuelas de comercio.
Bà dạy Anh ngữ tại trường thương nghiệp.

Xem thêm ví dụ

No comercio con esclavos.
Tôi không trao đổi nô lệ.
La escuela más antigua y prestigiosa de Toulouse se llama Pierre de Fermat y en ella se imparten clases de ingeniería y comercio.
Trường trung học cổ nhất và uy tín nhất ở Toulouse được đặt theo tên của ông: Lycée Pierre-de-Fermat.
Aseguraremos las rutas de comercio y volveremos por ti.
Chúng ta sẽ đảm bảo tuyến thương lộ và sẽ quay lại đón con.
Mucha de la información que sigue es una síntesis de la información en línea disponible en: Nápoles - Comuni-Italiani.it (datos del ISTAT); Página oficial de la provincia de Nápoles; Cámara Napolitana de Comercio; Página de los extranjeros en Italia.
Truy cập ngày 11 tháng 12 năm 2014. Phần lớn thông tin về dân số của Napoli có thể tìm thấy ở các website sau: ISTAT (Italian Institute for Statistics; the official website for the province of Naples; the Naples Chamber of Commerce; The ENI Enrico Mattei Foundation; Foreigners in Italy website.
Las métricas de Analytics Objetivos cumplidos y Transacciones de comercio electrónico se calculan de forma distinta que las de seguimiento de conversiones de Google Ads.
Các chỉ số Mục tiêu hoàn thành và Giao dịch thương mại điện tử của Analytics được tính khác với các chỉ số của tính năng theo dõi chuyển đổi trong Google Ads.
A diferencia de otros tipos de datos, las dimensiones y las métricas personalizadas se envían a Analytics como parámetros asociados a otros hits, por ejemplo de número de páginas vistas, de eventos o de transacciones de comercio electrónico.
Không giống như các loại dữ liệu khác, thứ nguyên và chỉ số tùy chỉnh được gửi đến Analytics dưới dạng thông số được đính kèm với các lần truy cập khác, như số lần truy cập trang, sự kiện hoặc giao dịch thương mại điện tử.
Esto dio lugar a edictos para un control más estricto del comercio con el exterior, la emigración y los “cristianos”.
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
Además, el Lejano Oriente era conocido gracias al comercio de seda fina.
Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt.
The Valley Fiesta es una celebración de tres días de duración organizada por Valley Chamber of Commerce, la Cámara de Comercio del Valle.
Valley Fiesta là một sự kiện kéo dài ba ngày được tổ chức bởi Phòng Thương mại Valley.
Los habitantes de Timgad y los dueños de las tierras se enriquecieron gracias al comercio con Roma, pero la gente de la región apenas recibía beneficios.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
La nueva capital tenía un puerto marítimo y era apto para el comercio exterior y actividades diplomáticas.
Kinh đô mới có hải cảng và thuận lợi cho việc buôn bán với người nước ngoài và những hoạt động ngoại giao.
En 1664, La Compañía Francesa de las Indias Orientales fue establecida para competir por el comercio en el este.
Năm 1664, Công ty Đông Ấn của Pháp được thành lập để cạnh tranh thương mại ở phía đông.
Puede utilizar las siguientes monedas y códigos de moneda para medir el comercio electrónico de Analytics:
Các đơn vị tiền tệ và mã sau đây được đo lường thương mại điện tử của Analytics hỗ trợ:
Ejemplos de contenido ofensivo o inadecuado: acoso o intimidación a un individuo o un grupo, discriminación racial, contenido que promueva el odio hacia determinados colectivos, imágenes explícitas de accidentes o escenas de crímenes, crueldad con los animales, asesinato, autolesiones, extorsión o chantaje, venta o comercio de especies en peligro de extinción o anuncios que usen lenguaje soez.
Ví dụ về nội dung xúc phạm hoặc không phù hợp: bắt nạt hoặc hăm dọa một cá nhân hoặc nhóm người, phân biệt chủng tộc, đồ trang bị cho nhóm thù địch, hình ảnh hiện trường vụ án hoặc hình ảnh tai nạn, ngược đãi động vật, hành vi giết người, ngược đãi bản thân, tống tiền hoặc hăm dọa để tống tiền, bán hoặc kinh doanh những loài bị đe dọa tuyệt chủng, quảng cáo sử dụng ngôn ngữ tục tĩu
El propósito de la fundación era llevar cada año a cuatro niños pobres e indigentes a la casa de la fundación y proporcionarle todas las necesidades —refugio, educación y capacitación, desde la escuela primaria— hasta completar la escuela secundaria, una escuela de comercio o hasta que ellos adquiriesen una vocación.
Mục đích của Quỹ Nesin là mỗi năm đưa 4 trẻ em nghèo vào trụ sở của quỹ để che chở, nuôi dưỡng, giáo dục, đào tạo các em, bắt đầu từ bậc tiểu học cho tới khi các em hoàn thành bậc trung học, một trường dạy nghề hoặc cho tới khi các em có nghề nghiệp ổn định.
En marzo de 2002, el Departamento de Comercio de Estados Unidos reconoció a Kazajistán como país con economía de mercado.
Tháng 3 năm 2002, Bộ Thương mại Hoa Kỳ đã trao quy chế kinh tế thị trường cho Kazakhstan theo luật thương mại Hoa Kỳ.
Ahora la Adm. de Drogas y Alimentos está llegando a una decisión sobre si, dentro de poco, podremos comer este pez; se va a vender en los comercios.
Và ngay lúc này, FDA đang cố gắng đưa ra quyết định cuối cùng cho việc này, có thể, sớm thôi, bạn sẽ được ăn loại cá này -- nó sẽ được bán rộng rãi ở chợ.
Llegaron a controlar una gran parte del comercio del Imperio Bizantino, Trípoli, el Principado de Antioquía, Armenia y Egipto.
Bên cạnh đó họ còn kiểm soát một phần lớn tuyến đường giao thương của Đế quốc Byzantine, Tripoli, Thân vương quốc Antioch, Armenia và Ai Cập.
He sido elegido recientemente, tal como Emeka ha mencionado, como el Presidente de la Cámara de Comercio sudafricana en América.
Như Emeka đã nói, tôi vừa được đề cử làm Chủ tịch Phòng Thương Mại Nam Phi ở Mỹ.
Durante la crisis del siglo III, cuando el comercio entró en declive, la importancia de Lepcis también sufrió y ya para mediados del siglo IV, gran parte de la ciudad había sido abandonada.
Trong cuộc khủng hoảng của thế kỷ thứ ba, khi thương mại giảm mạnh, tầm quan trọng của Leptis Magna cũng rơi vào suy giảm, và vào giữa thế kỷ thứ tư, phần lớn các thành phố đã bị bỏ rơi.
Existen dos métodos principales para implementar el comercio electrónico de Google Analytics:
Có hai loại phương pháp triển khai thương mại điện tử Google Analytics chính:
Para recoger datos de comercio electrónico de un dispositivo conectado a Internet, (por ejemplo, un dispositivo de un punto de venta, pero no un sitio web o una aplicación móvil), consulte los apartados Seguimiento de comercio electrónico o Seguimiento de comercio electrónico mejorado de la guía para desarrolladores del protocolo de medición.
Để thu thập dữ liệu thương mại điện tử từ thiết bị có kết nối Internet (ví dụ: thiết bị tại điểm bán hàng, nhưng không phải trang web hoặc ứng dụng dành cho thiết bị di động), hãy tham khảo các mục Theo dõi thương mại điện tử hoặc Theo dõi thương mại điện tử nâng cao trong hướng dẫn dành cho nhà phát triển về Measurement Protocol.
Se mudó a California, donde comenzó una nueva carrera en la pequeña Cámara de Comercio de Burlingame, cerca de San Francisco.
Ông chuyển tới California, nơi mà ông đã bắt đầu sự nghiệp mới tại một phòng thương mại nhỏ ở Burlingame gần San Francisco.
La reunión con el Ministro de Comercio de Malasia es a las 4:30.
Cuộc họp với Bộ trưởng Bộ Thương mại Malaysia bắt đầu bây giờ lúc 4:30.
Señaló el río y las vías del tren donde el mayor puerto de comercio de esclavos en EE.UU. en su día había prosperado.
Ông chỉ ra sông và đường ray xe lửa nơi từng là cảng kinh doanh nô lệ lớn nhất ở Mỹ đã từng thịnh vượng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ comercio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới comercio

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.