horario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ horario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horario trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ horario trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thời gian biểu, thời khóa biểu, thời khắc biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ horario

thời gian biểu

adjective

Programa un horario para tus actividades y esfuérzate por cumplirlo.
Hãy lập thời gian biểu rõ ràng cho việc làm bài tập và tuân theo.

thời khóa biểu

noun

Siempre son las mismas conversaciones, el mismo horario.
Cùng một cuộc đối thoại, cùng một thời khóa biểu

thời khắc biểu

adjective

El trabajar en tres naciones en un día es un horario un tanto pesado para un anciano.
Làm việc trong ba quốc gia cùng một ngày là thời khắc biểu khá bận rộn cho một người già.

Xem thêm ví dụ

Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo:
Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ:
Como no estoy casada, mi horario es más flexible, lo que me da más tiempo para estudiar.
Vì không vướng bận việc gia đình, thời gian biểu của tôi linh động hơn, do đó tôi có nhiều thì giờ hơn để học hỏi.
Un buen programa espiritual debe incluir un horario fijo para la predicación.
Một thanh niên tên Jayson nhớ lại: “Gia đình tôi luôn luôn dành sáng Thứ Bảy cho công việc rao giảng.
Redirige a los usuarios a páginas específicas de tu sitio web, como al horario de tu tienda o a un producto concreto.
Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v.
▪ ¿Qué podemos hacer para que las reuniones sigan el horario establecido?
▪ Làm sao giữ đúng giờ cho mỗi phần của chương trình nhóm họp?
La zona horaria es un factor de gran importancia al seleccionar la frecuencia de una regla que abarque dos días debido a las diferencias de zona horaria.
Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ.
Le gusta que él esté ausente aún en horarios no comunes porque está furioso y frustrado.
Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng.
El preparar un horario que se apegue a la realidad ayuda al cristiano a emplear su tiempo con mayor sensatez
Việc sắp đặt một thời khóa biểu thực tế giúp một tín đồ đấng Christ dùng thì giờ của mình tốt hơn
Sabe el horario de partida.
Cậu ấy biết giờ xuất phát mà.
7 Piense seriamente en sus circunstancias personales, tales como responsabilidades familiares, salud física, empleo seglar u horario escolar.
7 Hãy suy nghĩ chín chắn về hoàn cảnh riêng của bạn, như trách nhiệm gia đình, sức khỏe, công việc sinh nhai hoặc học hành.
Elige un horario realista que te convenga y adáptalo si es necesario.
Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu.
La mayoría de los precursores logran adaptarse a un horario práctico y viable al cabo de pocos meses.
Trong vòng ít tháng nhiều người tiên phong vun trồng một lề thói thực tế, hữu hiệu.
Repase el horario de las reuniones para el servicio del campo del fin de semana.
Ôn lại giờ giấc của các buổi họp đi rao giảng vào cuối tuần.
Negro: Los horarios no se actualizan en tiempo real.
Đen - Không cập nhật theo thời gian thực
Uno pensaría que no tenía nuestro horario de apertura hasta ahora, ¿verdad?
Em nghĩ anh ta muốn mình mở cửa giờ luôn đúng không?
Entrevístese con publicadores que han podido organizar su horario a fin de participar en la obra de precursor auxiliar.
Phỏng vấn vài anh chị đã sắp đặt để có thể làm khai thác phụ trợ.
Para mantener el orden y la paz, es probable que se dieran instrucciones respecto a alojamiento, horarios de reunión, etc.
Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác.
Cuando creas un evento, lo ves en tu zona horaria.
Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định.
4 Si trabaja a tiempo completo, un buen horario podría ayudarle a ser precursor auxiliar.
4 Nếu đi làm trọn thời gian, nhưng khéo sắp xếp, anh chị vẫn có thể làm tiên phong phụ trợ.
StreamView se centra en los eventos recopilados en los últimos 30 minutos y crea informes que varían a lo largo del día a medida que cambian los patrones de uso en las diferentes zonas horarias.
StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau.
El escaparate local también destaca información de su empresa, como el logotipo de la marca, y otros datos como la ubicación y el horario de apertura.
Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc.
Es nuestro horario.
Giờ này là của chúng tôi
Un estímulo mental y un horario fijo mejorarán tu funcionamiento cognitivo.
Kích thích thần kinh cộng với một thời khóa biểu nghiêm ngặt sẽ cải thiện đáng kể chức năng nhận thức của ông.
Puede ser algo pequeño, como dónde debería haber un poste de luz, o algo más importante, como en cuál biblioteca se debería ampliar o reducir el horario, o quizás algo más grande, como si un muelle abandonado debería convertirse en una autopista o una zona verde, o si todos los negocios en su ciudad deberían pagar un salario mínimo.
Nó có thể là chuyện gì đó nhỏ nhặt, như là nơi đặt đèn đường, hay thứ gì đó trung bình như thư viện nào cần cắt bỏ hay mở rộng giờ mở cửa, hoặc có thể thứ gì đó lớn hơn, như liệu một bến cảng đổ nát có nên biến thành đường cao tốc hay khu đất cải tạo, hay liệu tất cả những người kinh doanh trong phố bạn cần được yêu cầu trả một mức lương tối thiểu.
Estoy decidido a seguir con este horario mientras sea posible.”
Tôi quyết tâm duy trì chương trình này càng lâu càng tốt”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.