organización trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ organización trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ organización trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ organización trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là tổ chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ organización
tổ chứcnoun (sistema social diseñado para lograr metas y objetivos) No entiendes la verdadera naturaleza de la organización. Tôi không nghĩ anh hiểu được bản chất của tổ chức này. |
Xem thêm ví dụ
La Internacional Liberal es la principal organización internacional de partidos liberales, incluyendo los social liberales. Quốc tế Tự do (tiếng Anh: Liberal International) là một tổ chức chính trị quốc tế gồm các đảng chính trị theo chủ nghĩa tự do. |
¿Por qué somos tan diferentes de las demás organizaciones? Nhưng điều gì khiến chúng ta khác biệt với các tổ chức khác? |
Explica: “Por ejemplo, en Polonia la religión se alió con la nación, y la iglesia se convirtió en antagonista obstinada del partido dirigente; en la RDA [anteriormente la Alemania Oriental], la iglesia suministró gratuitamente espacio para los disidentes y les permitió usar edificios eclesiásticos para asuntos de organización; en Checoslovaquia, cristianos y demócratas se conocieron en prisión, llegaron a apreciarse unos a otros, y al fin se unieron”. Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
¿Cómo puede gobernar Dios a una organización humana, visible? Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị? |
Jugador de élite de D.C. con sus manos sobre... en casi todas las organizaciones gubernamentales. Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ. |
en JAWS. Pero este no es solo un trabajo para superperiodistas, o mi organización. Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi. |
Comparte los vídeos de tu organización sin ánimo de lucro a través de YouTube para mejorar la interacción con colaboradores, voluntarios y donantes. Chia sẻ video về tổ chức phi lợi nhuận của bạn qua YouTube để kết nối tốt hơn với những người ủng hộ, tình nguyện viên và nhà tài trợ. |
Refinaciones en cuanto a organización Tinh luyện về tổ chức |
¿Prueba lo que usted está haciendo con su vida que usted aprecia la perspicacia que Jehová ha dado mediante su organización? Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không? |
□ ¿Por qué no consiguen las organizaciones humanas traer paz duradera? □ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu? |
La publicación del Libro de Mormón y la organización de la Iglesia Sự Xuất Bản Sách Mặc Môn và Sự Tổ Chức Giáo Hội |
3 El folleto Efectúan la voluntad de Dios contiene mucha información sobre la organización de Jehová. 3 Sách mỏng Làm theo ý định Đức Chúa Trời chứa đựng lời giải thích dễ hiểu về tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Junto a otras organizaciones, la Iglesia ha ayudado a vacunar a unos 8 millones de niños y ha ayudado a cubrir las necesidades básicas de sirios en campos de refugiados en Turquía, Líbano y Jordania. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Tus palabras clave deben reflejar los programas y servicios de tu organización sin ánimo de lucro. Từ khóa của bạn phải phản ánh các chương trình và dịch vụ của tổ chức phi lợi nhuận của bạn. |
Sin libertad de pensamiento nadie tiene el derecho a unirse a organizaciones. Không có quyền tự do tín ngưỡng, không thể có quyền gia nhập các tổ chức. |
Ingresó al Océano Pacífico oriental el 24 de agosto, y rápidamente mostró signos de organización. Nó tiến vào vùng biển phía Đông Thái Bình Dương vào ngày 24 tháng 8 và nhanh chóng cho thấy dấu hiệu của sự hội tụ. |
Entonces los debates acerca de derechos de autor, derechos digitales y todas esas cosas -- se tratan de suprimir, en mi opinión, este tipo de organizaciones. Và vì vậy cuộc tranh luận về bản quyền, quyền kỹ thuật số, vân vân -- tất cả những điều này sẽ cố gắng thúc, theo quan điểm của tôi, những dạng tổ chức này. |
¿Qué cambios de organización ha habido a lo largo de los años? Trải qua nhiều năm, chúng ta thấy có những điều chỉnh nào trong tổ chức? |
Anímelos a emplearlo para ayudar a los estudiantes de la Biblia a desarrollar gratitud por la organización de Jehová. Khuyến khích mọi người dùng sách này để giúp học viên Kinh Thánh vun trồng lòng quý trọng tổ chức của Đức Giê-hô-va. |
Los cristianos disfrutan de un ambiente tranquilo y agradable dentro de la parte terrestre de la organización de Dios. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Las organizaciones de la Iglesia, como los barrios, los quórumes o las organizaciones auxiliares, siempre tienen límites geográficos que delimitan la responsabilidad y la autoridad de los llamamientos relacionados con los mismos. Các tổ chức của giáo hội như tiểu giáo khu, các nhóm túc số hoặc các tổ chức bổ trợ luôn luôn có ranh giới địa phận mà hạn chế trách nhiệm và thẩm quyền của những sự kêu gọi liên hệ đến các tổ chức đó. |
Inicialmente proporciona equipamiento y recursos de bajo costo, materiales didácticos, bibliografía sobre conservación, suscripciones anuales a publicaciones sobre conservación y fotocopias a instituciones públicas y organizaciones sin fines de lucro. 1982 – Triển khai Chương trình Hỗ trợ kỹ thuật, ban đầu cung cấp thiết bị và vật tư nhỏ, tài liệu giáo khoa, tài liệu bảo tồn, đăng ký hàng năm cho các tạp chí bảo tồn và bản sao cho các tổ chức công và tổ chức phi lợi nhuận. |
¿Ha llegado finalmente la hora de que esa organización —ya en existencia por 47 años— manifieste sus méritos? Bây giờ có phải là lúc mà tổ chức hiện hữu từ 47 năm nay sẽ đóng đúng vai trò của mình chăng? |
13 Hoy día la organización visible de Dios también recibe guía y dirección teocrática. 13 Ngày nay tổ chức hữu hình của Đức Chúa Trời cũng nhận được sự hướng dẫn và chỉ huy thần quyền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ organización trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới organización
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.