cambio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cambio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cambio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cambio trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đồng xu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cambio
đồng xunoun (Pieza de dinero, usualmente metálica y con forma de disco, o algunas veces poligonal, o con un jueco en el medio.) Tocaban los tambores a cambio de monedas en la orilla este. Những tay trống chơi vì vài đồng xu ở phía bờ đông. |
Xem thêm ví dụ
13 Tras escuchar un discurso en una asamblea de circuito, un cristiano y su hermana se dieron cuenta de que tenían que hacer cambios en la manera de tratar a su madre, quien no vivía con ellos y llevaba seis años expulsada. 13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm. |
Desde el administrador de cuentas también puede ver el número total de cambios, errores y advertencias de una cuenta. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Este historial te permite saber qué eventos han producido cambios en el rendimiento de las campañas. Lịch sử thay đổi này có thể giúp bạn hiểu rõ hơn về những sự kiện có thể dẫn đến thay đổi trong hiệu suất chiến dịch của bạn. |
Si el ahorro es el dolor presente a cambio de placer futuro, fumar es justo lo contrario. Nếu tiết kiệm là nỗi đau hiện tại đổi lại niềm vui tương lai thì hút thuốc là ngược lại. |
Mi familia está muy agradecida por los muchos cambios que hice y, lo que es más, confía en mí. Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy. |
Sin embargo, después de estudiar la Biblia, cambió de parecer. Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ. |
El aceptar esas palabras, obtener un testimonio de su veracidad y ejercitar fe en Cristo produjo un potente cambio en sus corazones y una firme determinación a progresar y ser mejores. Việc chấp nhận lời nói của Vua Bên Gia Min, đạt được một chứng ngôn về lẽ trung thực của lời nói đó, và sử dụng đức tin nơi Đấng Ky Tô đều tạo ra một sự thay đổi lớn lao trong lòng cùng một quyết tâm vững chắc để tiến bộ và trở nên tốt hơn. |
Realmente no es casualidad que estas instituciones estén en las zonas donde los turistas pueden ser más tentados a visitar y ser voluntario a cambio de donaciones. Chẳng tình cơ đâu khi các trại này dựng lên rất nhiều ở những vùng du khách dễ dàng bị thu hút để thăm nuôi, tình nguyện đổi cho những khoản quyên góp. |
(Isaías 53:4, 5; Juan 10:17, 18.) La Biblia dice: “El Hijo del hombre [...] vino [...] para dar su alma en rescate en cambio por muchos”. Kinh-thánh nói: “Con người đã đến,... phó sự sống mình làm giá chuộc nhiều người” (Ma-thi-ơ 20:28; I Ti-mô-thê 2:6). |
Lo bueno es que algunas cosas han cambiado, y lo más importante de ese cambio es que ahora podemos medirnos lo que solían ser del dominio exclusivo de los sistemas de salud. Tin vui là chúng tôi đã thay đổi được một số thứ, và điều quan trọng nhất đã thay đổi đó là chúng ta có thể tự kiểm tra chúng ta bằng những cách mà trước kia chỉ có thể thực hiện trong cơ sở y tế. |
En los distritos de todo el país, grandes y pequeños, que hicieron este cambio, descubrieron que estos eran a menudo temores infundados y eclipsados por los enormes beneficios para la salud y el rendimiento de estos estudiantes, y nuestra seguridad pública colectiva. Và trong các quận trên cả nước dù lớn hay nhỏ, khi thực hiện sự thay đổi này, họ thấy rằng những trở ngại trên thường không đáng kể so với những lợi ích nó mang lại đối với sức khỏe học sinh năng suất, và tính an toàn cộng đồng. |
El tiempo cambia. Thời thế đổi thay |
En cambio, cuando se trata de fracciones de los componentes principales, cada cristiano, tras meditar profundamente y con oración, debe tomar su propia decisión en conformidad con su conciencia. (Công-vụ 15:29) Ngoài đó ra, khi vấn đề liên quan đến phần chiết của bất cứ thành phần chính nào thì mỗi tín đồ Đấng Christ, sau khi suy ngẫm cẩn thận và cầu nguyện, phải tự quyết định cho mình dựa theo lương tâm. |
Los cambios o las modificaciones que Google no apruebe expresamente pueden anular tu autoridad para utilizar el equipo. Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn. |
Le di la llave de mi apartamento y luego cambié la cerradura. Tớ đã đưa cô ấy chìa khóa nhà mình rồi sau đó thay khóa. |
Algo cambió. Điều gì đó đã thay đổi. |
Necesitamos acelerar estos cambios. Chúng ta cần đẩy mạnh những bước chuyển đổi này. |
Porque, aunque siempre sacamos la misma foto, nuestra perspectiva cambia, mi hija alcanza nuevos hitos, y yo puedo ver la vida a través de sus ojos y cómo percibe e interactúa con todo. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
Los hackers representan una fuerza excepcional para el cambio en el siglo XXI. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Entonces, de nuevo hubo un cambio. Sau đó mọi việc lại thay đổi. |
Los cambios de humor son habituales con los medicamentos anti rechazo. Thay đổi tâm trạng thường gặp khi sử dụng thuốc chống đào thải. |
El que un ser humano cambie el nombre de alguien es una clara indicación de su autoridad o dominación. (Sáng-thế Ký 17:5, 15, 16) Việc một người đổi tên người khác cho thấy rõ người đổi có thẩm quyền hoặc ưu thế. |
¡ Cambió los códigos de acceso! Cô ả đã đổi mã số truy cập! |
¿Fue difícil el cambio? Sự thay đổi đó có khó không? |
En cambio, los testigos de Jehová procuran imitar a Jesús y a sus primeros discípulos. Ngược lại, Nhân Chứng Giê-hô-va nỗ lực noi gương Chúa Giê-su và các môn đồ thời ban đầu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cambio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cambio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.