resistir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ resistir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ resistir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ resistir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chịu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ resistir

chịu

verb

Algunas praderas deben resistir no solo el fuego, sino también el hielo.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.

Xem thêm ví dụ

18. a) ¿Qué ayudó a una joven cristiana a resistir la tentación en la escuela?
18. (a) Điều gì giúp một tín đồ trẻ kháng cự được cám dỗ trong trường?
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Pero el gas V.X. Se diseñó para resistir al napalm.
Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam.
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
30 El rincón del joven: Cómo resistir las tentaciones
30 Dành cho bạn trẻ —Cách để cưỡng lại cám dỗ
Si usted desea desarrollar auténtico amor, debe resistir con firmeza el espíritu del mundo (Santiago 4:7).
Nếu muốn phát huy tình yêu thương chân chính, bạn phải cương quyết chống lại tinh thần thế gian.
Por eso, necesitamos toda la armadura espiritual y la protección que Jehová suministra, incluso “la espada del espíritu, es decir, la palabra de Dios”, para resistir en este día inicuo. (Efesios 6:11-13, 17.)
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Leer la Palabra de Dios todos los días me permite recordar enseguida los mandamientos y principios bíblicos que me dan fuerzas para resistir estas presiones.
Việc đọc Kinh Thánh mỗi ngày giúp tôi mau chóng nhớ lại những mạng lệnh và nguyên tắc của Kinh Thánh khuyến khích tôi chống lại những áp lực đó.
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía?
Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không?
Danker, quiere decir “permanecer y no retirarse [...] mantenerse firme, resistir”.
Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”.
¿CÓMO pudo esta formidable obra resistir la prueba del tiempo hasta convertirse en el libro más popular de la historia?
Công trình xuất sắc này đã tồn tại qua sự thử thách của thời gian như thế nào để trở thành cuốn sách nổi tiếng nhất của nhân loại?
En Europa, por ejemplo, evolucionaron para resistir el colmillo recto del elefante, elephas antiquus, que era una gran bestia.
Ở châu Âu, ví dụ, chúng phát triển để chống lại voi ngà thẳng, loài elephas antiquus, đó là loài thú tuyệt vời.
El contenido lírico se refiere a la tentación y el fracaso de resistir un amor verdadero.
Nội dung trữ tình của ca khúc liên quan đến sự cám dỗ và sự đánh rớt một tình yêu đích thực.
Algunas praderas deben resistir no solo el fuego, sino también el hielo.
Nhiều đồng cỏ phải chịu đựng không chỉ có lửa, mà còn là băng giá.
Recuérdeles a los alumnos que, a fin de resistir las olas y los vientos, los jareditas construyeron barcos “ajustado[s] como un vaso” (Éter 2:17), con aberturas en las partes superior e inferior que podían destapar para obtener aire.
Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào.
Ella se resistirá y les dirá que arruinaron su vida social, pero en su interior sabrá que la aman y que se interesan lo suficiente por ella para ser su guardián.
Nó sẽ phản đối và nói với rằng các anh em đã làm hại cuộc sống xã giao của nó, nhưng trong thâm tâm, nó sẽ biết là các anh em yêu thương và quan tâm đến nó đủ để làm người bảo vệ nó.
Y aun si las reservas de conocimiento están físicamente seguras, todavía tendrán que resistir las fuerzas más insidiosas que destruyeron la biblioteca: temor al conocimiento y la creencia arrogante de que el pasado es obsoleto.
Và ngay cả khi nguồn tri thức của chúng ta được bảo vệ về mặt vật lý thì chúng vẫn phải chống chọi nhiều hơn những tác động âm ỉ bên trong điều đã xé tan Thư viện thành: nỗi sợ hãi tri thức, và niềm tin ngạo mạn rằng quá khứ sẽ bị xoá bỏ.
28 sino que os humilléis ante el Señor, e invoquéis su santo nombre, y aveléis y oréis incesantemente, para que no seáis btentados más de lo que podáis resistir, y así seáis guiados por el Santo Espíritu, volviéndoos humildes, cmansos, sumisos, pacientes, llenos de amor y de toda longanimidad;
28 Song phải biết hạ mình trước mặt Chúa, cầu gọi đến thánh danh của Ngài, acảnh tỉnh và cầu nguyện luôn luôn để khỏi bị bcám dỗ ngoài sức chịu đựng của mình, ngõ hầu được Đức Thánh Linh dẫn dắt để trở thành người khiêm nhướng, cnhu mì, phục tùng, kiên nhẫn, đầy tình thương yêu và nhịn nhục;
Claro está que no es fácil resistir la presión de grupo y sobresalir por ser diferente, pero no estás sin ayuda.
Đành rằng việc cưỡng lại áp lực bạn bè và bày tỏ lập trường khác biệt không dễ dàng chút nào, nhưng bạn có sự giúp đỡ.
Las consecuencias pueden ser desastrosas, ya que nadie puede resistir a Dios, al rechazar con terquedad su consejo, y “salir ileso”. (Job 9:1-4.)
Hậu quả thật rất nghiêm trọng, vì không ai có thể thách thức Đức Chúa Trời và nhất quyết gạt bỏ ngoài tai lời khuyên của Ngài “mà lại được may mắn” (Gióp 9:1-4).
¿Resistirá el muro?
Bức tường sẽ giữ được chứ?
128 15 ¿Cómo puedo resistir la presión de grupo?
128 15 Làm sao để kháng cự áp lực bạn bè?
10 Puesto que somos imperfectos, no es nada fácil cultivar el fruto del espíritu, evitar las obras de la carne y resistir la presión del mundo de Satanás.
10 Vì bản chất bất toàn nên rất khó cho chúng ta thể hiện trái của thánh linh, tránh việc làm của xác thịt và cưỡng lại áp lực từ thế gian của Sa-tan.
S.T.A.R. Labs debería resistir.
Phòng thí nghiệm S.T.A.R. sẽ được an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ resistir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.