mutación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mutación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mutación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ mutación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đột biến sinh học, Đột biến sinh học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mutación

đột biến sinh học

noun

Đột biến sinh học

noun (cambio en la secuencia de un nucleótido o en la organización del ADN de un ser vivo)

Xem thêm ví dụ

Muchas sustancias químicas del cigarrillo pueden ocasionar peligrosas mutaciones en el ADN de nuestro organismo y favorecer el desarrollo del cáncer.
Nhiều hoá chất có trong thuốc lá có thể gây ra những đột biến nguy hiểm lên DNA của cơ thể, là nguyên nhân hình thành ung thư.
Dos semanas después de la primera infección, cuatro sobrevivientes inmunes: — William "Bill" Overbeck, un veterano de la guerra de Vietnam; Zoey, una estudiante universitaria; Louis, un gerente de cuentas del distrito; y Francis, un motorista al margen de la ley — se abren paso por la ciudad de Fairfield, solo para descubrir que la infección está creando mutaciones más peligrosas.
Hai tuần sau ca nhiễm bệnh đầu tiên, 4 người sống sót bao gồm - William "Bill" Overbeck, Zoey, Louis, Francis tìm đường đến thành phố Fairfield, tại đây họ nhận ra thành phố cũng đang đầy rẫy xác sống, thậm chí còn đang đột biến lên những dạng mới nguy hiểm hơn.
Solo ocurren mutaciones genéticas aleatorias que hacen que los organismos los porten para comportarse o desarrollarse de diferentes maneras.
Tất cả những gì sẽ xảy ra là có đột biến gen ngẫu nhiên khiến cho sinh vật mang chúng cư xử hoặc phát triển khác đi.
No ha sido diluido por 100 generaciones de mutación selectiva.
Nó ko bị loãng đi bởi sự sản sinh ra hàng trăm thế hệ.
Para algunas personas que han heredado una rara mutación genética la falta de sueño es una realidad cotidiana.
Với một số ít người trên thế giới bị đột biến di truyền rất hiếm gặp, mất ngủ là việc diễn ra hằng ngày.
Como medios de comunicación en esta nueva era, estamos buscando mutaciones que sean duraderas, que tengan algún tipo de permanencia.
Vì truyền thông tiến vào kỷ nguyên mới, ta tìm kiếm sự đột biến bền bỉ đó loại mà có sức mạnh lâu dài.
Una mutación de la naturaleza.
Một sự biến đổi tự nhiên.
No, no es sólo estos cambios al azar que sucedió y las mutaciones en los virus y las bacterias producen con frecuencia.
Không, đó là chỉ ngẫu nhiên các thay đổi xảy ra các đột biến trong virus và vi khuẩn xảy ra thường xuyên.
El sitio web dice, si miran, que hay una mutación individual y quizás una segunda, quizás una tercera, y eso es el cáncer.
Nó nói: "Nếu bạn nhìn vào đây, nó là 1 đột biến riêng lẻ, và có thể có cái thứ hai, cái thứ ba, và đây là ung thư."
He fallado en el aislamiento y la inversión de las mutaciones.
Tôi đã thất bại trong việc cô lập và đảo ngược sự đột biến.
Hace dos años las aves migratorias tuvieron un evento múltiple en que miles murieron por una mutación sufrida por el virus, que hizo el rango de especies ampliarse dramáticamente.
Hai năm trước, ở những loài chim di cư đã xảy ra một sự kiện phức tạp khi hàng ngàn con bị chết vì đột biến của loài virút, khiến cho phạm vi của các loại virút lan rộng ra nhanh chóng.
Probablemente se originó muchas veces mediante «mutaciones» independientes.
Có lẽ rằng nó đã hình thành nhiều lần bởi “sự đột biến” độc lập.
Aparece en lugares como el MIT, y luego sucede una mutación.
Nó trưng bày tại những nơi như MIT và sau đó một sự hoán đổi diễn ra.
Puede dañar virtualmente todo tipo de macromoléculas asociadas con un microorganismo: carbohidratos, ácidos nucleicos (mutaciones), lípidos (peroxidación lipídica), y aminoácidos (por ejemplo, conversión de Phe a m-Tyr y o-Tyr).
Điều này làm cho nó có thể gây tổn hại gần như mọi kiểu phân tử lớn: các cacbohyđrat, các axít nucleic (gây ra đột biến), các lipit (perôxít hóa lipit) và các axít amin (chẳng hạn chuyển hóa phenylalanin thành m-tyrosin và o-tyrosin).
Las mutaciones aleatorias desaparecieron como la polio.
Đột biến ngẫu nhiên qua bệnh bại liệt.
A medida que transcurría el tiempo y estudiaba más especímenes, observó que se daban mutaciones menores.
Dần dần, khi ông càng nghiên cứu thêm nhiều mẫu động thực vật, ông nhận thấy có thể xảy ra những đột biến nh nhỏ.
Como genetista, siempre me interesó el ADN y las mutaciones.
Là một nhà di truyền học, tôi luôn thích thú xem ADN và những sự biến đổi.
Entonces si es igual eso indica que ese lugar es importante para una función entonces una mutación de una enfermedad debería caer en ese lugar.
Vì vậy, nếu nó là như nhau, điều này cho thấy rằng điều đó quan trọng cho một chức năng, Vì vậy, một đột biến phải nằm trong mặt đó.
Usted es una mutación.
Cậu là người đột biến.
La máquina usa un principio de mutación hidrogenética.
Cỗ máy này hoạt động trên nguyên tắc biến đổi dựa trên phản ứng Hydro hóa.
En alga-ostentosa, la nueva mutación puede aparecer en cualquier célula, en cualquier rama de la planta.
Ở rong vô định hình, sự đột biến mới có thể xảy ra ở bất kỳ tế bào nào, tại bất kỳ nhánh nào của cây.
Y lo que encontraron fue que las personas que vivieron hasta los 90 o 100 era muy probable que tuvieran mutaciones daf- 2, es decir, cambios en el gen que codifica el receptor de IGF- 1.
Và điều họ tìm được, đó là những người sống đến 90 hay 100 đều hầu như mang đột biến daf- 2 đó là sự thay đổi trên gen mã hoá cho cơ quan cảm ứng hóc môn IGF- 1.
Por otro lado, las mutaciones no mejoran el diseño de los organismos vivos ni los convierten en especies más avanzadas.
Ngoài ra, việc đột biến không làm cho sự thiết kế trong sinh vật sống trở nên tốt hơn, nâng chúng lên một loài cao hơn.
Y tuvimos la fortuna de encontrar que las mutaciones que dañan un solo gen llamado daf- 2 duplican la esperanza de vida del gusanito.
Và chúng tôi thực sự đã rất may mắn tìm thấy đột biến đó với tổn thương một gen duy nhất tên là daf- 2 đã kéo dài gấp đôi tuổi thọ của chú sâu bé nhỏ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mutación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.