café trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ café trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ café trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ café trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cà phê, nâu, sạm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ café

cà phê

noun (bebida que se obtiene a partir de las semillas tostadas y molidas de los frutos de la planta de café)

Creo que todavía tengo tiempo para otra taza de café.
Tôi nghĩ là tôi vẫn còn thời gian cho một ly cà phê nữa.

nâu

noun

Me puse mi blusa café, la que te gusta.
Em đã mặc cái áo cánh nhỏ màu nâu, cái mà anh thích đó.

sạm

noun

Xem thêm ví dụ

" ¿Qué tal si tomamos café o ya sabes, una copa o cenamos o vamos al cine por el resto de nuestras vidas? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Yo quiero el leñador y café.
Cho tôi thịt rừng và cà phê.
De todo excepto el café.
Tất cả trừ cà phê.
Encontré una sala de interrogatorios con café para dos.
Tìm thấy một phòng thẩm vấn có trà dành cho hai người.
¿Que hay sobre el café?
cà phê không?
¿Quisiera un café?
Uống chút cà phê nhé?
Así, la mañana en que los visité, Eleanor bajó las escaleras, se sirvió una taza de café, sentada en una mecedora, y sentada allí, tuvo una charla amable con cada uno de sus niños conforme bajaba uno tras otro las escaleras, revisaba la lista, se hacía su desayuno, comprobaba la lista otra vez, ponía los platos en el lavavajillas, revisaba la lista, alimentada a las mascotas o lo que fueran sus quehaceres, comprobaba la lista una vez más, reunían sus pertenencias, y se iba a tomar el autobús.
Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt.
Hemos descartado todas las causas posibles de orina café.
Chúng tôi đã loại trừ mọi khả năng gây nên nước tiểu nâu rồi.
¿Quiere tomar un café un día?
Anh có muốn dùng một tách cà phê, vào một lúc nào đó?
Si el tinte verde nunca salió del sistema ¿qué color mezclado con verde crea el café?
Nếu mà tiểu xanh vẫn chưa khỏi, thì màu gì với màu xanh thành nâu?
hice café.
Em pha ít cà phê.
Matt, ¿puedo llevarme el café?
Matt, tôi mang cà phê về.
Los bebedores de café no dan propina.
Mà người uống cà phê thì ko boa.
pistolas y café.
Súng lục và -phê.
Entre más rápido tenga café, más rápido me voy.
Tôi có cà phê càng nhanh, tôi ra khỏi đây càng nhanh.
Le dijo a su madre: “Mamá, de ahora en adelante no más café con leche para mí.
Em nói với mẹ em rằng: “Mẹ ơi, từ bây giờ mẹ đừng làm cà phê sữa cho con nữa nghe.
Algo muy tonto y trivial, pero piensen en la diferencia entre un equipo que no hizo nada de eso en absoluto, que consiguió EUR 15, lo puso en su bolsillo, tal vez se compró un café, y los equipos que tuvieron esta experiencia prosocial en la que todos se unen para comprar algo y hacer una actividad de grupo.
là vì một nhóm dùng số tiền đó và mua một con ngựa kẹo rồi họ xúm lại và đập tan con ngựa kẹo để cho đống kẹo văng ra tứ tung rồi làm đủ trò khác một điều rất nhỏ nhặt, điên rồ nhưng hãy nghĩ đến những khác biệt đối với một nhóm không làm những thứ như vậy, họ đút túi 15 đô có lẽ họ sẽ mua cho họ một ly cà phê, hoặc là những nhóm trải nhiệm một hoạt động cộng đồng nơi mà họ có thể liên kết lại và cùng mua thứ gì đó và tham gia một hoạt động nhóm
Solo tengo que calentar su café...
Tôi chỉ cần hâm nóng cà phê của cô ấy.......
Como no tenía dónde dormir, iba a un café del pueblo, esperaba hasta que se fuera el último cliente —por lo general después de la medianoche—, dormía en un sofá y me levantaba temprano antes de que el dueño empezara a servir café al público.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
Te he traído café.
Tôi mua cà phê cho cô rồi.
Estoy construyendo un porche para sentarme por las tardes fumar una pipa, tomar café y observar la puesta del sol.
Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống -phê và ngắm mặt trời lặn.
Tampoco me gusta mucho el café.
Tôi cũng không mấy thích cà phê.
Hay una jarra con café en la cocina, así que...
Café ở trong nhà bếp nếu anh muốn dùng...
¡ Cómo me apetece un café!
Tôi đang muốn uống -phê đây.
Hay café en la lata.
cà phê trong lon đấy.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ café trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới café

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.