caduco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ caduco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ caduco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ caduco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cũ, già, cổ, cựu, tuổi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ caduco
cũ(obsolete) |
già(aged) |
cổ(old) |
cựu(old) |
tuổi(aged) |
Xem thêm ví dụ
Si tu plan de almacenamiento caduca o lo cancelas, los límites de almacenamiento se restablecerán a los niveles gratuitos de cada producto al final del ciclo de facturación. Nếu bạn hủy gói bộ nhớ hoặc khi gói bộ nhớ hết hạn, hạn mức bộ nhớ của bạn sẽ được đặt lại về mức miễn phí cho mỗi sản phẩm ở cuối chu kỳ thanh toán. |
Jatropha es un género de aproximadamente 175 especies suculentas, arbustos y árboles (algunos son de hoja caduca, como Jatropha curcas L.), de la familia de las euforbiáceas. Chi Dầu mè (danh pháp khoa học: Jatropha) là một chi của khoảng 175 loài cây thân mọng, cây bụi hay cây thân gỗ (một số có lá sớm rụng, như dầu mè (Jatropha curcas L.), thuộc họ Đại kích (Euphorbiaceae). |
Su certificado de matrimonio caducó hace dos meses. Chứng nhận kết hôn hết hạn 2 tháng trước. |
¿Por qué tantos árboles de hoja caduca son capaces de brotar desde cualquier punto del tronco cuando este está roto? Tại sao có quá nhiều cây rụng lá có thể nảy mầm từ bất cứ điểm nào của thân cây bị gãy? |
Si el enlace para descargar tu aplicación interna caduca, vuelve a subir el mismo APK o app bundle y recibirás otro enlace de descarga. Nếu đường dẫn liên kết để tải ứng dụng nội bộ của bạn xuống hết hạn, hãy tải APK hoặc gói ứng dụng đó lên lại để nhận đường dẫn liên kết mới. |
Olvidate de Alice Ancelin, pasaron dos años... Ya caducó. Quên Alice Ancelin đi, đã hai năm rồi... bây giờ không còn nữa. |
Cada aviso caduca 90 días después de que lo recibas. Mỗi cảnh cáo sẽ hết hạn sau 90 ngày. |
Esta no es una colección caduca de predicciones ya cumplidas. Lời tiên tri trong Kinh Thánh không phải là bản tường thuật vô ích về những lời tiên đoán đã được ứng nghiệm rồi. |
Bobgunnia madagascariensis es un pequeño árbol de hoja caduca, que alcanza un tamaño de 3-4 m de altura. B. madagascariensis là cây gỗ nhỏ, cao 3–4 m. |
En el lado este, hay bosques de hojas caducas. Về phía đông, có rừng rụng lá. |
Tenemos unos datos caducos, además de nuestra visión personal sesgada. Chúng ta có những số liệu lạc hậu kết hợp với sự thiên vị cá nhân của chúng ta |
Si solo se ha modificado la fecha de vencimiento de un método de pago (por ejemplo, si caduca una tarjeta y recibes otra asociada al mismo número de cuenta, pero con una fecha de caducidad nueva), tan solo tienes que modificar la información de ese método. No es necesario que lo añadas como un método de pago nuevo. Nếu ngày hết hạn của thẻ tín dụng thay đổi: Nếu thẻ tín dụng của bạn hết hạn và bạn nhận được thẻ tín dụng mới với ngày hết hạn được cập nhật, nhưng vẫn có số tài khoản cũ, thì bạn sẽ chỉ cần chỉnh sửa thông tin thẻ của mình, thay vì thêm thẻ đó làm thẻ tín dụng mới. |
En las selvas de hoja caduca de África e India: Árboles de porte pequeño tales como Carissa, Wrightia y Holarrhena. Trong các rừng cây lá sớm rụng của châu Phi và Ấn Độ: các loại cây thân gỗ nhỏ, như các chi Carissa, Wrightia và Holarrhena. |
Cuando el periodo de registro caduca, el solicitante de registro tiene la posibilidad de renovar o prorrogar el registro. Khi thời gian đăng ký hết hạn, người đăng ký có thể gia hạn hoặc kéo dài đăng ký. |
Nota: Si una reclamación se retira o caduca, no se puede volver a activar. Lưu ý: Bạn không thể đặt lại xác nhận quyền sở hữu là hoạt động sau khi bạn hủy bỏ xác nhận đó hay khi xác nhận quyền sở hữu hết hạn. |
Bueno, este es de un tipo de Ghana llamado Bright Simons, y consiste en tomar una medicina, algo en lo que alguien puede gastarse el salario mensual, raspar para descubrir el código, y enviarlo a un número por SMS; nos dice si el medicamento es válido o si caducó. Người đàn ông này tên là Right Simons từ Ghana, và bạn phải mua thuốc, thường thì người ta mất cả tháng tiền lương vào thuốc men, và bạn cào thẻ để lấy mã số, rồi gởi nó đến một số điện thoại khác, và nó sẽ báo cho ta biết liệu mã số có còn hiệu lực hay không. |
Y cuando caduca, usando tecnología de seguridad, El sistema se cierra, protegiendo al usuario. Và khi quá hạn, thông qua công nghệ sai lạc an toàn, hệ thống sẽ tự động ngừng hoạt động, bảo vệ người dùng. |
La Ley mosaica caducó cuando “Cristo fue ofrecido una vez para siempre para cargar con los pecados de muchos”. Luật pháp Môi-se chấm dứt khi “Đấng Christ đã dâng mình chỉ một lần đặng cất tội-lỗi của nhiều người” (Hê-bơ-rơ 9:24-28). |
La vegetación natural del bosque templado caduco frondosas forestales. Rừng: rừng rậm có thể tạo ra biên giới tự nhiên mạnh mẽ. |
La extensa llanura Prikhankayskaya se sitúa en el oeste y sudoeste de Primorye, alfombrada por los bosques de coníferas de hoja caduca. Vùng đất thấp Prikhankayskaya rộng lớn trải dài ở phía tây và tây nam của Primorsky, được các rừng cây tùng bách rụng lá bao phủ. |
La información nunca caduca. Các dữ liệu cá nhân thì không bao giờ hết hạn |
Si su dominio caducó y pasó el período de gracia para su terminación de dominio (normalmente 30 días), pero hace menos de 60 días, puede restablecer su dominio vencido. Nếu miền của bạn đã hết hạn và đã hết thời gian gia hạn cho phần cuối cùng của tên miền (thường là 30 ngày kể từ ngày hết hạn) nhưng vẫn chưa đến 60 ngày kể từ ngày hết hạn, thì bạn có thể khôi phục miền đã hết hạn đó. |
En algunos bosques de hoja caduca llegan a caer en los últimos meses del año 25.000.000 de hojas por hectárea. Trong một số cánh rừng thay lá, chỉ một mẫu hecta có thể có tới 25 triệu lá cây rơi xuống vào cuối năm. |
YouTube recomienda ajustar el valor de <EndDate> a la fecha en la que caduca el acuerdo para las retiradas, según se explica en este artículo de la base de conocimientos de DDEX. Đối với các yêu cầu gỡ bỏ, YouTube đề xuất đặt <EndDate> thành ngày hết hạn giao dịch như đã giải thích trong bài viết cơ sở kiến thức về DDEX này. |
Ten en cuenta que caduca 365 días después de emitirse. Khoản tín dụng của bạn sẽ hết hạn sau 365 ngày kể từ ngày phát hành. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ caduco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới caduco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.