cagar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cagar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cagar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ cagar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi tiêu, đi ỉa, gạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cagar
đi tiêuverb (Excretar heces del cuerpo a través de ano.) |
đi ỉaverb (Excretar heces del cuerpo a través de ano.) ¿Se supone que tenemos que lavarnos después de cagar? Chúng ta phải rửa tay sau khi đi ỉa à? |
gạcverb |
Xem thêm ví dụ
Y cagar todo. Mọi thứ rối tung lên cả. |
El Sr. Pickle aquí me lo recuerda cada vez que vengo a cagar. Và Ông Pickle đây luôn nhắc nhở chú về điều đó mỗi lần đi vũ trụ! |
Ella prefería tener gatos, que niños, hasta que los niños aprendan a cagar en una caja de arena. Cô ấy thà nuôi mèo con hơn trẻ con, đến khi lũ trẻ học cách ị trong hộp rác. |
Pero si vas a Brannigan's por allá, te dejarán cagar en medio del lugar, si eso es lo que quieres. Nhưng nếu anh đi xuống quán bar ở dưới kia, nơi đó không có quy định khắt khe như nơi này. |
Te cagarás apenas lleguemos a la playa mañana. Mày sẽ nã đạn như điên ngay khi đặt chân lên biển. |
¡ A mi me hace cagar de susto! Bởi vì nó làm tôi sợ té đái! |
¿Van a cagar de una buena vez? Mày chỉ phải thải ra một bãi thôi mà? |
¡ Lo probé y me hizo cagar mis pantalones! Tôi vừa mới thử, tôi ị cả ra quần luôn. |
Te acabo de hacer cagar de miedo. Khi đã làm anh sợ chết điếng |
Si empiezas a cagar por la noche en lugar de por la mañana, quieren saber por qué. Nếu anh trở chứng ỉa ban đêm thay vì buổi sáng, họ sẽ muốn biết lý do. |
Cuando me vea, se va a cagar. Khi cô ấy thấy tôi, cô ấy sẽ cảm thấy bị đe dọa thôi. |
Ella la cagará por su parte, y yo estaré de vuelta en casa en una semana. Rồi chị ấy sẽ trượt thôi, và tớ sẽ thoải mái ở nhà. |
Siento que cagara su matrimonio, pero... Tôi xin lỗi vì cô đã tự phá cuộc hôn nhân của mình, nhưng... |
Te cagarás apenas lleguemos a la playa mañana, Ford. Mày sẽ nã đạn như điên ngay khi đặt chân lên biển. |
¡ Te vas a cagar! Chết đi! |
34 Dios amandó a Abraham, y bSara le dio a cAgar por esposa a Abraham. 34 Thượng Đế atruyền lệnh cho Áp Ra Ham, và rồi bSa Ra cho cA Ga làm vợ Áp Ra Ham. |
Dale de comer un martillo y cagará clavos. Đưa búa cho anh ta thì anh ta sẽ nhổ hết đinh. |
Intento cagar. Mẹ kiếp, tôi đang sắp rặn ra được. |
Sólo una celda de 2 por 3 y un balde para cagar. Chỉ có một chiếc xà lim không có cửa sổ và một cái xô để đại tiện vào. |
Prometo que no cagaré Las cenizas del papá de Kisha nunca más. Tôi thề sẽ không ị lên tro người cha của Kisha bao giờ nữa. |
¿Cagar electrones? Mẹ kiếp. Điện tử? |
Los haces saltar, reír, cagar en sus pantalones. Anh khiến họ phải nhảy lên, cười to, sọ hãi. |
Se las arreglaba para comer y cagar al mismo tiempo. Nó có cách vừa ăn vừa ỉa cùng lúc. |
¿Necesitas cagar o algo así? Phải đi toilet rồi à? |
Usted debe cagar un vertedero después de cada comida. Tốt hơn là cậu nên ấy đống rác sau bữa ăn |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cagar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới cagar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.