zona trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ zona trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ zona trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ zona trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là khu vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ zona
khu vựcnoun Nadie en esta zona había visto a ese chico. Không ai trong khu vực thấy đứa trẻ đó. |
Xem thêm ví dụ
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài ́vùng an toàn ́ của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
La guerra no se expandió fuera de la zona de Irak-Kuwait-Arabia, aunque algunos misiles iraquíes llegaron a ciudades israelíes. Cuộc chiến không mở rộng ra ngoài vùng biên giới Iraq/Kuwait/Ả Rập Xê Út, dù Iraq đã bắn tên lửa vào các thành phố của Israel. |
Como los ataques aéreos japoneses habían cesado por esta vez, el acontecimiento más notable de las naves de la fuerza de tarea fue un tifón que arrasó la zona el día 18. Khi các cuộc không kích kháng cự của quân Nhật đã suy yếu, sự kiện đáng kể xảy ra cho các con tàu lại là cơn bão Cobra vốn đã quét qua khu vực vào ngày 18 tháng 12. |
Sus barcos siguieron bordeando la costa sur de España hasta llegar a una zona conocida como Tartesos. Những thương thuyền của họ tiếp tục men theo bờ biển phía nam Tây Ban Nha cho đến khi tới vùng gọi là Tartessus. |
Salga de su zona de confort. Đừng có cẩn trọng nữa con. |
Y así los incentivos para la gente que ayuda a desarrollar y construir la zona y a fijar las reglas básicas claramente se mueven en la dirección correcta. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Por ejemplo, por esta zona roja de aquí sabemos que el río Mississippi fluía y depositaba sedimento hace 4600 años. Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
¿Qué tan grande es esa zona? Được rồi, thế phạm vi tìm kiếm của ta rộng bao nhiêu? |
Sin embargo, ahora tenemos pruebas de que esa zona baldía está habitada. Tuy nhiên giờ đây chúng ta có bằng chứng là khu vực cằn cỗi rộng lớn đó có người ở |
El gobierno de las Bermudas ha reconocido esta necesidad y su responsabilidad de tener parte del Mar de los Sargazos en su jurisdicción nacional -pero la vasta mayoría está más allá- para ayudar a difundir un movimiento para lograr la protección de esta zona vital. Do đó, chính phủ Bermuda đã nhận ra sự cần thiết và trách nhiệm của họ về việc bảo vệ một số vùng Sargasso trong quyền hạn pháp lý của mình-- nhưng đa số phần còn lại vẫn nằm ngoài quyền kiểm soát để giúp tạo nên một bước tiến để đạt được sự bảo tồn vùng biển quan trọng này. |
Recorramos un poco por aquí, muéstrame la zona. Nào hãy scan xung quanh một chút ở đây, cho tôi vị trí của nó. |
El aeropuerto está situado a 3 km al este de la principal zona de Kalibo y 68 km del puerto de Caticlan en malay. Sân bay này có cự ly 3 km về phía đông của khu vực chính của Kalibo và 68 km từ cảng Caticlan ở Malay. |
Cuando me casé, mi esposo y yo nos mudamos a una zona donde lo habitual eran las palabrotas, las borracheras y el tabaco. Khi lập gia đình, tôi cùng chồng chuyển đến một nơi mà ở đó việc chửi thề, nhậu nhẹt và hút thuốc là chuyện thường. |
Hoy hubo una serie de robos armados en la zona de Chicago. Hôm nay những vụ cướp có vũ trang đã xả ta tại khu vực Chicago |
Di los suficientes pasos fuera de mi zona de confort para saber que, sí, que el mundo se desmorona, pero no de la manera que tememos. Giờ đây tôi đã bước ra ngoài 'vùng an toàn' của mình đủ đẻ biết rằng, vâng, thế giới có thể sụp đổ nhưng không theo cách bạn sợ hãi đâu. |
Nadie en esta zona había visto a ese chico. Không ai trong khu vực thấy đứa trẻ đó. |
Lucas 2:8-14 refiere qué pasó luego: “También había en aquella misma zona pastores que vivían a campo raso y guardaban las vigilias de la noche sobre sus rebaños. Lu-ca 2:8-14 miêu tả như sau: “Cũng trong miền đó, có mấy kẻ chăn chiên trú ngoài đồng, thức đêm canh-giữ bầy chiên. |
Las capturas anuales exceden de dos millones de toneladas, la mitad de toda la zona este de Rusia. Sản lượng đánh bắt hàng năm vượt quá hai triệu tấn, hay một nửa tổng lượng đánh bắt ở Viễn Đông Nga. |
Dentro de 10 años, los humanos de la Zona habrán desaparecido y este volverá a ser un lugar salvaje y radioactivo, ocupado solo por animales y, ocasionalmente, por intrépidos científicos desconcertados. Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo. |
El Sector 7 es una zona minera muy dificil. Khu 7 thảm rồi |
Si un vaso sufre una oclusión, el líquido se acumula en la zona afectada, lo que da lugar a una hinchazón denominada edema. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
El sistema SEPA permite a las empresas y a los consumidores europeos enviar pagos mediante ETF a cualquier país de la zona Euro. Hệ thống SEPA cho phép các doanh nghiệp và người tiêu dùng Châu Âu gửi thanh toán bằng EFT đến bất kỳ quốc gia nào ở khu vực Châu Âu. |
Como los testigos de Jehová habían estado predicando en la zona, los acusó del hurto. Vì Nhân Chứng Giê-hô-va đã rao giảng trong vùng nên ông buộc tội họ ăn cắp. |
Ya que estaba en la zona tropical, escogí " selva tropical ". Khi tôi đã ở vùng nhiệt đới, tôi đã chọn " Rừng mưa nhiệt đới. " |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ zona trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới zona
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.