ala trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ala trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ala trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ala trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cánh, Allah, Không đoàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ala
cánhnoun El amor debe tener alas para alejarse volando del amor, y volver otra vez. Tình yêu phải có cánh để bay khỏi tình yêu, và lại bay trở lại. |
Allahproper |
Không đoàn
|
Xem thêm ví dụ
Con el ala en dos partes conseguimos que se eleve con la parte superior del ala, y tenemos la propulsión en la parte inferior del ala. Với cái cánh đã tách này chúng tôi có phần nâng ở phần cánh trên, và phần đẩy ở phần cánh dưới. |
¿Al ala este? Phía đông à? |
Los mismos contaban con ala en flecha, característica que comenzó a ser común en los aviones de combate a partir de los años 1950, aunque los alemanes ya los habían utilizado previamente en los modelos Messerschmitt Me 262 y Me 163. Các bản vẽ cho thấy thiết kế cánh xuôi sau (từ năm 1943), thiết kế cánh này chỉ trở nên phổ biến trên các máy bay tiêm kích vào thập niên 1950, dù người Đức đã dùng cho máy bay tiêm kích Me262 và Me163. |
La hembra dominante ha tomado a la recién llegada bajo su ala, y alteró sutilmente el equilibrio de poder. con cái đầu đàn đã chấp nhận con cái mới và nhẹ nhàng chuyển giao quyền lực |
En EE.UU., un país muy indulgente para los conductores borrachos uno va ala cárcel por manejar con más de 0,08. Bây giờ... trong nước Mỹ tốt đẹp xa xưa, một trong những nước chấp nhận có rượu trong máu trong lúc đang lái dễ dãi nhất trên thế giới, ông có thể bị vào tù vì đang lái với bất kỳ thứ gì trên mức.08. |
Ninguna criatura contempla a las ala de la perdición. Không sinh vật nào dám nhìn lên đôi cánh thần chết cả. |
Hace # días había # reclusos en el ala de máxima seguridad de la Penitenciaría Federal en Livingston, Texas, donde supuestamente se envió a los hermanos Ba hôm trước, đã có # tù nhân trong sân biệt giam của trại giam liên bang ở Livingston, bang Texas,Chính là nơi anh em nó được tin là đã chuyển đến rồi |
Luego de la sorpresiva ofensiva aérea de la Luftwaffe del 1 de enero de 1945 (Operación Bodenplatte), el Ala 122 comenzó a realizar misiones de caza e intercepción para la 2nd Tactical Air Force (2a Fuerza Aérea Táctica), tomando parte en muchos combates aéreos y perdiendo 47 pilotos durante ese mes. Tiếp theo sau cuộc tấn công bất ngờ của Không quân Đức vào ngày 1 tháng 1 năm 1945 (Chiến dịch Bodenplatte), Phi đoàn 122 phải chịu đựng gánh nặng các phi vụ chiến đấu của Không lực 2 Chiến thuật Không quân Hoàng gia Anh, dưới áp lực chiến đấu căng thẳng, mất 47 phi công trong tháng đó. |
Su campaña del Valle y la forma como encerró al ala derecha del ejército de la Unión en Chancellorsville es estudiada en todo el mundo incluso en el presente como un ejemplo de liderazgo sólido e innovador. Chiến dịch Thung lũng cùng với cuộc hành quân bọc sườn quân miền Bắc trong trận Chancellorsville vẫn được nghiên cứu trên toàn thế giới cho đến tận ngày nay như những ví dụ cho sự lãnh đạo sáng tạo và táo bạo. |
¡ Mi ala! Cánh của đệ! |
¿Eres mi compañero de ala, o soy yo el tuyo? Cậu yểm trợ tớ hay ngược lại? |
Ala grasa. Anh Vinh mập. |
Hay que entrar en su ala militar secreta. Tôi sẽ tìm ra cách đột nhập vào |
Revisamos habitaciones ventiladas naturalmente donde el hospital nos permitió apagar la ventilación mecánica en un ala del edificio y poder abrir las ventanas que habían dejado de funcionar como ventanas, pero que se hicieron operables para nuestro estudio. Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu. |
Pasé la noche en el ala del avión y había tiburones golpeándome las piernas. Tôi phải ở cả đêm trên cánh chiếc phi cơ, cá mập đụng vào đùi tôi trong đêm tối. |
Necesito una víctima, una mente ala cual manipular. Tôi cần một nạn nhân, một trí óc để đâm chọc. |
Estaba armado con ocho ametralladoras de calibre .50, cuatro en cada ala. Trang bị vũ khí bao gồm tám khẩu súng máy 0,50 in, bốn khẩu trên mỗi cánh. |
Ese mismo día, el ala de Lee comandada por el mayor general James Longstreet rompió la débil resistencia federal que encontró en la Brecha de Thoroughfare y se acercó a las tropas de Jackson. Cùng ngày, Lee ra lệnh cho thiếu tướng James Longstreet dẫn quân đánh thủng phòng tuyến yếu ớt của quân miền Bắc tại Thoroughfare Gap và đến tiếp ứng Jackson. |
Dos al aparcamiento, dos al ala oeste. Hai ở phòng ăn, hai ở sòng bạc phía Tây. |
Durante el tiempo que el F-102 estuvo en servicio, se usaron varios diseños nuevos de ala para experimentar con la aplicación de la cámara cónica aumentada a las alas. Trong thời gian hoạt động này, chiếc F-102A được thử nghiệm nhiều kiểu thiết kế cánh khác nhau cùng với áp dụng việc gia tăng bề mặt khum hình nón trên cánh. |
Subnivel cinco, Ala Este. Tầng hầm thứ 5, phía đông. |
El ERCO Ercoupe es un avión monoplano de ala baja que fue diseñado y construido en los Estados Unidos. ERCO Ercoupe là một loại máy bay hạng nhẹ cánh dưới, được thiết kế chế tạo ở Hoa Kỳ. |
La US Navy estaba lo suficientemente interesada en este nuevo desarrollo que autorizó la modificación de dos FF1F-1 provistos de una nueva ala y tomas de aire agrandadas y un turborreactor YJ79-GE-3, que pasaron a denominarse F11F-2. Hải quân đã quan tâm đến kế hoạch này nên đã chấp thuận cải biến hai chiếc F11F-1 phiên bản sản xuất có cửa hút gió mở rộng hơn và trang bị kiểu động cơ turbo phản lực YJ79-GE-3, và kiểu máy bay này được đặt tên là F11F-2. |
Esto mismo ocurrió en la Batalla de Gaugamela (331 a. C.), cuando el rápido avance del ala derecha hizo que se abriera una brecha entre los dos batallones de pezhetairoi. Điều này đặc biệt rõ ràng trong trận Gaugamela năm 331 trước Công nguyên, khi những hướng tiến quân nhanh chóng của cánh phải gây ra một lỗ hổng để giữa hai trong số các đội quân Pezhetairoi. |
Fotografía del ala por Adam C. Hình cánh máy bay do Adam C. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ala trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ala
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.