single room trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ single room trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ single room trong Tiếng Anh.

Từ single room trong Tiếng Anh có các nghĩa là một, Đĩa đơn, một người, số một, đơn vị. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ single room

một

Đĩa đơn

một người

số một

đơn vị

Xem thêm ví dụ

It's a single room with a twin bed.
Nó là phòng đơn và chỉ có một giường đơn.
The main floor is a single room, but there are additional rooms on the upper floors.
Tầng trệt chỉ là một căn phòng, nhưng những tầng trên thì có nhiều phòng hơn.
Inside, the first floor is a single room.
Tầng trệt là sảnh đến còn lầu 1sảnh đi.
In some parts of the world, relatives may be crowded into a single room with virtually no privacy.
Tại một số nơi trên thế giới, cha mẹ, con cái và những thành viên khác của gia đình chung trong một căn phòng, không có sự riêng tư.
And it's been the same in every single room, in every town that we've ever told our story.
Phản ứng đều giống như thế ở mỗi căn phòng, thị trấn, nơi chúng tôi kể câu chuyện ấy.
This was usually a single room dwelling that housed one or two families.
Thường thường lều tuyết loại này là một nơi cư trú có một phòng đơn làm nhà cho một hoặc hai gia đình.
Also, if they were poor, the whole family slept on the floor in a single room.
Hơn nữa, nếu nhà nghèo thì cả nhà ngủ trên sàn trong một phòng.
Like the other two structures in the South Acropolis, it has three doorways that open onto a single room.
Giống như hai cấu trúc khác ở Nam Acland, nó có ba ô cửa mở ra một phòng.
And the destination was a single room in a nunnery, where a woman had gone into lifelong retreat 55 years before.
Và điểm đến là một căn phòng đơn trong một tu viện, nơi một người đàn bà đã đi vào con đường dòng 55 năm về trước.
It has been restored and also has three doorways opening onto a single room and the remains of a perforated roof comb.
Nó đã được khôi phục và cũng có ba ô cửa mở vào một phòng và phần còn lại của một chiếc lược mái đục lỗ.
Long term psychiatric patients were released from state hospitals into Single Room Occupancies and sent to community health centers for treatment and follow-up.
Các bệnh nhân tâm thần có thời gian điều trị dài đã được thả ra khỏi các bệnh viện của nhà nước và bị gửi tới các trung tâm chăm sóc sức khoẻ tâm thần địa phương để tiếp tục chữa trị.
And instead of being able to get all the key leaders for a decision together in a single room and look them in the eye and build their confidence and get trust from them,
Và thay vì có thể có tất cả những người lãnh đạo then chốt ngồi trong một phòng để cùng đưa ra một quyểt định và ta có thể nhìn thẳng vào mắt họ, giúp họ xây dựng niềm tin vào chính mình và được họ tin tưởng.
In 1925 the Paik family moved to Pyongyang where it lived under extremely poor conditions in a single, rented room.
Năm 1925, gia đình Paik chuyến đến Bình Nhưỡng nơi họ phải sống khổ sở trong một căn phòng thuê.
The third single is "Sex Room", peaking at number 69 on the Billboard 100.
Đĩa đơn thứ ba là "Sex Room", vươn lên hạng 69 trên bảng xếp hạng Billboard 100.
6:14) With respect for God’s counsel, they make room for singleness, at least for the time being.
Vì quý trọng lời khuyên của Đức Chúa Trời, họ sẵn lòng sống độc thân ít nhất trong một thời gian.
□ How can a person “make room” for singleness?
□ Một người có thể “lãnh lấy” đời sống độc thân như thế nào?
This explains why every single person in this room is perfectly comfortable buying a computer from Apple.
Nó giải thích tại sao mỗi một con người trong căn phòng này hoàn toàn thoải mái để mua máy tính từ Apple.
The establishment had been expanded with a gallery of wooden rooms where single women who smelled of dead flowers lived.
Tiệm ăn đã được mở rộng với một dãy phòng gỗ, phòng của những người đàn bà son phấn sống độc thân.
There is room for the single, for the married, for large families, and for the childless.
chỗ cho người độc thân, cho người đã kết hôn, cho người đã có con, và cho người chưa có con.
So I'm not going to go on until every single person in this room, downstairs and in Aspen, and everybody else looking, will come to love and understand classical music.
Vậy nên tôi sẽ không đi đâu cả, cho đến khi mỗi người trong khán phòng này, những người dân của Aspen, và cả những người đang theo dõi nữa, bắt đầu biết yêu và hiểu về nhạc cổ điển.
How can a person “make room” for the gift of singleness?
Làm thế nào một người có thể “lãnh được” sự ban cho sống độc thân?
Making Room for the Gift of Singleness
Lãnh lấy sự ban cho sống độc thân
What is largely involved in making room for the gift of singleness?
Muốn tạo điều kiện để sống độc thân phần lớn tùy thuộc vào điều gì?
10 or 15 workers in one room, 50 people sharing a single bathroom, days and nights ruled by the factory clock.
10 hoặc 15 công nhân trong một căn phòng, 50 người chia sẻ một phòng tắm duy nhất, ngày và đêm bị cai trị bởi chiếc đồng hồ của nhà máy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ single room trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.