skip trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ skip trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ skip trong Tiếng Anh.
Từ skip trong Tiếng Anh có các nghĩa là bỏ, nhảy, bỏ qua. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ skip
bỏverb I skip ads on videos whenever I can. Tôi bỏ qua quảng cáo trên video bất cứ khi nào có thể. |
nhảynoun It's like skipping through several technology generations in just one step. Giống như nhảy cóc vài thế hệ kỹ thuật chỉ qua một bước. |
bỏ quaverb I skip ads on videos whenever I can. Tôi bỏ qua quảng cáo trên video bất cứ khi nào có thể. |
Xem thêm ví dụ
Skip all & uppercase words Nhảy qua từ chữ & hoa |
Like other Zond circumlunar craft, Zond 7 used a relatively uncommon technique called skip reentry to shed velocity upon returning to Earth. Giống như các tàu vũ trụ Zond bay sát Mặt Trăng khác, Zond 7 sử dụng một kỹ thuật tương đối không phổ biến được gọi là bỏ qua việc tái nhập vào bầu khí quyển để giảm vận tốc khi trở về Trái Đất. |
Restart your phone and skip to the next section. Khởi động lại thiết bị của bạn và chuyển đến phần tiếp theo. |
Have you ever skipped school? Bạn đã từng trốn học chưa? |
When teaching little children to name body parts, do not skip over their private parts as if these were somehow shameful. Khi dạy con nhỏ tên của các bộ phận trong cơ thể, không nên lờ đi các bộ phận sinh dục của chúng như là cái gì phải xấu hổ. |
The soldiers actually skipped this one house, going on to the others! Bọn lính không vào nhà họ mà lại đi tiếp nhà khác! |
I press [ F4 ] to skip to the next window Tôi bấm " F4 " để chuyển sang cửa sổ tiếp theo |
This section explains how the Shopping Behavior and Checkout Behavior reports handle users looping back through pages in a funnel, users skipping pages in a funnel, and users not following the sequence of the funnel. Phần này giải thích cách báo cáo Hành vi mua sắm và Hành vi thanh toán xử lý các trường hợp người dùng lặp lại các trang trong kênh, người dùng bỏ qua các trang trong kênh và người dùng không tuân theo trình tự kênh. |
Are you skipping school because of me? Cháu bỏ học vì cô hả? |
When they asked us how our weekend was, we tried to skip the usual topics—like sports events, movies, or the weather—and tried to share some religious experiences we had as a family over the weekend—for instance, what a youth speaker had said about the standards from For the Strength of Youth or how we were touched by the words of a young man who was leaving on his mission or how the gospel and the Church helped us as a family to overcome a specific challenge we had. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻhoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
When they asked us how our weekend was, we tried to skip the usual topics—like sports events, movies, or the weather—and tried to share some religious experiences we had as a family over the weekend—for instance, what a youth speaker had said about the standards from For the Strength of Youth or how we were touched by the words of a young man who was leaving on his mission or how the gospel and the Church helped us as a family to overcome a specific challenge we had. Khi họ hỏi xem những ngày cuối tuần của chúng tôi như thế nào, thì chúng tôi cố gắng bỏ qua những đề tài thông thường—như những trận đấu thể thao, phim ảnh hoặc thời tiết—và cố gắng chia sẻ những kinh nghiệm về tôn giáo mà gia đình chúng tôi đã có trong những ngày cuối tuần—ví dụ, chúng tôi kể về điều mà một thanh thiếu niên nói trong lễ Tiệc Thánh về các tiêu chuẩn từ sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ hoặc việc chúng tôi đã được soi dẫn như thế nào bởi lời nói của một thanh niên sắp đi truyền giáo hay việc phúc âm và Giáo Hội đã giúp gia đình chúng tôi khắc phục được một thử thách cụ thể như thế nào. |
A common culprit is that another script returns false before the form or link trigger is reached, and the trigger code is skipped. Nguyên nhân thường gặp là một đoạn mã khác trả lại giá trị false trước khi tiếp cận trình kích hoạt biểu mẫu hoặc liên kết và mã trình kích hoạt bị bỏ qua. |
Instead, Lt. Mendes constantly volunteered for “in-port duty” and otherwise skipped port-of-call activities. Thay vì thế, Trung úy Mendes liên tục tình nguyện “phục vụ tại cảng” hoặc bỏ không dự các sinh hoạt khi ghé cảng. |
Following the withdrawal of Georgia, the presidents of Uzbekistan, Tajikistan, and Turkmenistan skipped the October 2009 meeting of the CIS, each having their own issues and disagreements with the Russian Federation. Sau khi Gruzia rút ra, các tổng thống của Uzbekistan, Tajikistan, và Turkmenistan bỏ hội nghị tháng 10 năm 2009 của SNG, đều vì các vấn đề nội bộ và bất đồng với Liên bang Nga. |
Nelson right at the end of this morning’s session to quickly leave the building, skip his lunch, and hurry to the bedside of Elder Hales, where he could arrive and be there, his quorum president, with the angelic Mary Hales as Elder Hales graduated from mortality. Nelson ngay sau khi kết thúc phiên họp buổi sáng nay để nhanh chóng rời khỏi toàn nhà này, bỏ bữa ăn trưa, và vội vàng đến bên giường của Anh Cả Hales, với tư cách là chủ tịch nhóm túc số của ông, để có thể đến và ở đó, cùng với người vợ tuyệt vời Mary Hales khi Anh Cả Hales từ trần. |
And they don’t skip school, because they know the money depends on their going.” Và mấy đứa con tôi không bỏ học vì chúng nó hiểu rằng phải đi học thì mới tiếp tục được nhận tiền.” |
Keeping a regular maintenance schedule and refusing to skip it are important—both for airplanes and for Church members—in order to identify and correct problems before they become either mechanically or spiritually life threatening. Điều quan trọng là giữ một lịch trình bảo trì thường xuyên và không quên làm điều đó—cả đối với máy bay lẫn đối với các tín hữu Giáo Hội—để nhận ra và sửa chỉnh các vấn đề trước khi chúng trở thành một mối đe dọa mạng sống về phương diện máy móc hay phần thuộc linh. |
I skipped school often and dreamed of becoming a sailor during those days. Tôi thường xuyên trốn học, và mơ mộng trở thành một thủy thủ trong suốt những ngày đó. |
Why the skip? Tại sao lại bỏ? |
At the movie premiere night of De Mai tinh 2, actor Thai Hoa was so nervous to watch the movie with the press, whom he claimed that "trying to search for the tiniest flaws which pressure the screw", he decided to skip the movie premiere and had a coffee with Miss Vietnam 2010 runner up Vu Thi Hoang My - who was late to the premiere - in order to release his stress. Tại đêm công chiếu của Để Mai tính 2, vì quá hồi hộp và sợ cảm giác xem phim cùng các nhà báo, những người mà anh cho rằng "cứ cố tìm ra hạt sạn của phim làm ê-kíp đoàn phim áp lực", nam diễn viên Thái Hòa đã bỏ xuống một quán café và cùng trò chuyện với Á hậu Việt Nam 2010 Vũ Thị Hoàng My — một khách mời đến trễ tại buổi công chiếu — nhằm giải tỏa nỗi căng thẳng của mình. |
This is the second time in the history of the competition that the pageant skipped the entire year, following the 2014 pageant which was held in January 2015. Đây là lần thứ hai trong lịch sử của cuộc thi mà bỏ qua đúng năm tổ chức, theo cuộc thi năm 2014 được tổ chức vào tháng 01 năm 2015. |
I'm going to skip through some of the objections because I don't have answers to why there's deforestation. Tôi sẽ bỏ qua vài và sự phản đối vì tôi không có câu trả lời cho tại sao có sự phá rừng. |
“I was my employer’s number one computer operator,” Ronald says, “and I used to skip being with my family and friends just to work overtime. Anh Ronald nói: “Tôi là điều hành viên điện toán giỏi nhất của chủ nhân và tôi thường bỏ bê gia đình và bạn bè chỉ để làm việc phụ trội. |
Many a bride has skipped a meal or two before their wedding day. Nhiều cô dâu hay bỏ một hoặc hai bữa trước ngày cưới. |
♪ Unsatisfied, I skip my pride ♪ Không kìm được, em quên cả lòng tự trọng |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ skip trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới skip
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.