single out trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ single out trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ single out trong Tiếng Anh.

Từ single out trong Tiếng Anh có các nghĩa là lựa chọn, chọn, kén chọn, lựa, chọn, tuyển lựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ single out

lựa chọn

chọn

kén chọn

lựa, chọn

tuyển lựa

Xem thêm ví dụ

Why is Moab singled out for Jehovah’s judgment declaration?
Tại sao Đức Giê-hô-va công bố sự đoán phạt riêng cho Mô-áp?
Immediately the little boy singled out the lagging limping puppy and said .
Ngay lập tức cậu bé chú ý đến chú chó con khập khiểng bị tụt lại sau ấy và hỏi .
Soon, Stephen was singled out for vicious opposition, as we will see in the next chapter.
Không lâu sau, Ê-tiên trở thành mục tiêu của sự chống đối dữ dội, như chúng ta sẽ xem trong chương kế.
Singling out someone of the opposite sex for special attention. . .
Đặc biệt chú ý đến một người khác phái. . .
I wonder why you're being singled out.
Tôi tò mò vì sao anh vẫn còn lẻ loi đấy.
Over a period of time, one employee might be singled out as a scapegoat.
Dần dà, một nhân viên nào đó có thể trở thành mục tiêu.
Jehovah’s Witnesses, however, were singled out for their religious beliefs.
Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va bị ép buộc ra đi vì niềm tin tôn giáo của họ.
9 Now the prophecy singles out a nation that exists in Isaiah’s day —Edom.
9 Bây giờ lời tiên tri nói riêng đến một quốc gia hiện hữu vào thời Ê-sai—đó là Ê-đôm.
How may we show consideration to another deserving group singled out in the Bible?
Chúng ta có thể bày tỏ sự nhân từ như thế nào đối với một nhóm người khác nữa mà Kinh-thánh nêu ra?
(b) Why does it single out women for this counsel?
b) Tại sao lời khuyên này đặc biệt nói cho đàn bà?
Being ambitious for Christ will seldom mean that we are singled out for public honor.
Hãy hăng say vì Đấng Ky Tô sẽ hiếm khi có nghĩa là chúng ta được chọn để có được vinh dự trước công chúng.
Why single out the Canaanites?
Tại sao chỉ hủy diệt dân Ca-na-an?
It would be hard to single out any one fear.
Chúng ta thấy khó mà nêu ra đích thực một mối lo sợ nào.
There were at least fifty men chanting, but he has singled out me.
Có ít nhất năm mươi người hò hét, thế mà hắn chỉ nhằm mỗi tôi.
12 Why does Jehovah single out Moab for such harsh counsel?
12 Tại sao Đức Giê-hô-va lại dành riêng mưu nghiêm khắc như thế cho Mô-áp?
It is no wonder, then, that Jesus Christ singled out some prostitutes, treating them kindly.
Vì thế, không lạ gì khi Chúa Giê-su đối xử tử tế với những người làm gái điếm.
The Waldenses were singled out for persecution because of their preaching from the Scriptures
Nhóm Waldenses đã trở thành mục tiêu cho sự bắt bớ vì họ rao giảng Kinh Thánh
Detective Wolynski told us you're trying to single out trucks and vans.
Thám tử Wolynski đã nói chúng tôi các anh đang cố phân loại xe tải và xe thùng.
18 A second group of non-Israelites singled out were the sons of the servants of Solomon.
18 Nhóm thứ hai không phải là dân Y-sơ-ra-ên mà Kinh-thánh đặc biệt đề cập đến là con cháu của các tôi tớ Sa-lô-môn.
Bopearachchi (1991) has singled out three kings named Demetrius.
Bopearachchi (1991) đã chọn ra ba vị vua tên là Demetrios.
14, 15. (a) Among the non-Israelites who returned, what two groups were singled out?
14, 15. a) Trong số những người hồi hương không phải là dân Y-sơ-ra-ên, có hai nhóm nào được đặc biệt nói đến?
17 True righteousness and loyalty are the two qualities singled out by Paul as characteristic of the new personality.
17 Phao-lô lựa ra hai đức tính công bình và trung tín thật nói về đặc điểm của nhân cách mới.
Beatles producer George Martin praised Lennon's solo work, singling out the composition: "My favourite song of all was 'Imagine'".
Nhà sản xuất của nhóm The Beatles George Martin ca ngợi sự nghiệp solo của Lennon, đặc biệt là ca khúc này: "Bài hát yêu thích nhất của tôi trong số đó là 'Imagine'".
(1 Corinthians 15:33) Remember, Satan singled out Eve —the younger and less experienced of the first human pair.
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Hãy nhớ rằng Sa-tan nhắm vào Ê-va—người nhỏ tuổi và ít kinh nghiệm hơn so với A-đam.
NME called Meddle "an exceptionally good album", singling out "Echoes" as the "Zenith which the Floyd have been striving for".
NME gọi Meddle là "một album cực kỳ tuyệt vời", coi "Echoes" là "đỉnh cao mà Floyd hướng tới".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ single out trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.