singlet trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ singlet trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ singlet trong Tiếng Anh.

Từ singlet trong Tiếng Anh có các nghĩa là áo may ô, áo mai ô, áo lót mình, áo vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ singlet

áo may ô

noun (a sleeveless shirt)

áo mai ô

noun (a sleeveless shirt)

áo lót mình

noun

áo vệ sinh

noun

Xem thêm ví dụ

The heavy metal atom at the centre of these complexes exhibits strong spin-orbit coupling, facilitating intersystem crossing between singlet and triplet states.
Nguyên tử kim loại nặng nằm giữa kết cấu của phức thể hiện đặc tính bắt cặp spin-quỹ đạo rất mạnh, làm kích thích quá trình chuyển mức nội giữa trạng thái singlet và triplet.
In nature, singlet oxygen is commonly formed from water during photosynthesis, using the energy of sunlight.
Trong tự nhiên, singlet ôxy thường được tạo thành từ nước qua quá trình quang hợp sử dụng năng lượng mặt trời.
As electrons and holes are fermions with half integer spin, an exciton may either be in a singlet state or a triplet state depending on how the spins of the electron and hole have been combined.
Vì điện tử và lỗ trống là các fermion có độ bội spin là h/2, một exiton có thể ở trạng thái đơn (singlet) hay nhóm ba (triplet), tùy theo spin của điện tử và lỗ trống được kết hợp như thế nào.
Long-lived nuclear isomers and singlet oxygen are two examples of this.
Các đồng phân hạt nhân (isomer) có thời gian sống dài, và singlet oxygen là hai ví dụ về điều này.
However, when the molecule is distorted away from its equilibrium geometry, the potential surfaces of the triplet and singlet states intersect, allowing for intersystem crossing to the singlet state, which is unbound and dissociates to two ground-state CO molecules.
Tuy nhiên, khi phân tử bị méo mó khỏi hình học cân bằng, các bề mặt tiềm năng của triplet và các trạng thái singlet sẽ giao nhau, cho phép hệ thống giao cắt tới trạng thái singlet, không liên kết và phân tách thành hai phân tử CO ở mặt đất.
Carotenoids in photosynthetic organisms (and possibly animals) play a major role in absorbing energy from singlet oxygen and converting it to the unexcited ground state before it can cause harm to tissues.
Các carotinoit trong các sinh vật quang hợp (và cũng có thể trong các động vật) đóng vai trò quan trọng trong việc hấp thu năng lượng từ singlet ôxy và chuyển hóa nó thành trạng thái ổn định không bị kích thích trước khi nó có thể gây hại cho các tế bào.
Methylene blue is also a photosensitizer used to create singlet oxygen when exposed to both oxygen and light.
Xanh methylene cũng là một chất quang nhạy được sử dụng để tạo ra oxy singlet khi tiếp xúc với cả oxy và ánh sáng.
The singlet state is believed to be more reactive than the ground state triplet state, in the same way that singlet oxygen is more reactive than the triplet oxygen.
Trạng thái singlet được cho là có phản ứng mạnh hơn trạng thái ba cực của trạng thái cơ bản, giống như phản ứng oxy đơn hơn phản ứng hơn oxy ba lần.
Statistically three triplet excitons will be formed for each singlet exciton.
Theo phương diện thống kê, 3 exiton triplet sẽ được hình thành cho mỗi exiton singlet.
Parts of the immune system of higher organisms, however, create peroxide, superoxide, and singlet oxygen to destroy invading microbes.
Tuy nhiên, các bộ phận của hệ miễn dịch của các sinh vật bậc cao, tạo ra peroxide, superoxide, và ôxy nguyên tử để phá hủy các vi sinh vật xâm nhập.
In reaction depicted below 3,4,5-trimethylphenol reacts with singlet oxygen generated from oxone/sodium carbonate in an acetonitrile/water mixture to a para-peroxyquinole.
Trong phản ứng minh họa dưới đây 3,4,5-trimetylphenol phản ứng với singlet oxygen sinh ra từ oxon/cacbonat natri trong hỗn hợp axetonitril/nước thành para-peroxyquinol.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ singlet trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.