pediatría trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pediatría trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pediatría trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pediatría trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nhi khoa, Nhi khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pediatría
nhi khoanoun (Rama de la medicina que se ocupa de la atención médica de los lactantes, niños y adolescentes.) Lo siento, mi papá dijo que eras algo de pediatría. Uh, tôi xin lỗi, tôi nghe ba nói cô là bác sĩ nhi khoa hay gì đó? |
Nhi khoanoun (rama de la medicina que se ocupa del cuidado de los niños) Lo siento, mi papá dijo que eras algo de pediatría. Uh, tôi xin lỗi, tôi nghe ba nói cô là bác sĩ nhi khoa hay gì đó? |
Xem thêm ví dụ
Podía oír a los médicos atendiendo a su hijito y, al ser ella misma una enfermera en pediatría, Michele conocía lo suficiente como para saber que Ethan corría peligro. Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng. |
leí un artículo sobre el trabajo del Dr. Barry Zuckerman como jefe de pediatría del Boston Medical Center ( Centro Médico de Boston ). là Trưởng khoa nhi tại Trung tâm Y khoa Boston. |
Lo siento, mi papá dijo que eras algo de pediatría. Uh, tôi xin lỗi, tôi nghe ba nói cô là bác sĩ nhi khoa hay gì đó? |
Por medio de una serie de entrañables misericordias, cuando era un joven doctor al terminar la escuela de medicina, me aceptaron en un programa de residencia de pediatría competitivo y destacado. Khi tôi còn là một bác sĩ trẻ mới tốt nghiệp trường y, nhờ rất nhiều lòng thương xót dịu dàng mà tôi đã được chấp nhận vào khóa huấn luyện nội trú khoa nhi trong một chương trình có danh tiếng và rất khó vào. |
Nelson Tratado de Pediatria (en español). Nelson Tratado de Pediatria (bằng tiếng Spanish). |
”En otra ocasión se visitó la Unidad de Pediatría, adonde se llevaron artículos de las revistas adecuados para los niños. “Vào dịp khác, anh em viếng thăm Khoa Nhi với các bài tạp chí thích hợp cho trẻ em. |
La Academia Americana de Pediatría señala: “En general, no es necesario tratar fiebres que estén por debajo de los 101 °F (38,3 °C), a menos que su hijo se sienta incómodo o haya sufrido convulsiones febriles. Hiệp Hội Nhi Khoa Hoa Kỳ lưu ý: “Khi con bạn sốt dưới 38,3°C (101°F), thường không cần điều trị, trừ khi trẻ thấy khó chịu hoặc có tiền căn bị co giật. |
De esas que Dawn coge de pediatría. Giống loại Dawn thu được từ bệnh nhi. |
[...] Hasta puede que cumplan mejor con los dictados médicos, lo que pudiera representar un esfuerzo por demostrar que aceptan la intervención médica hasta el grado que sus creencias se lo permiten”.—Departamento de Pediatría, Hospital e Instituto para Tumores M. Hình như họ còn tuân theo các chỉ dẫn y khoa sát hơn, điều đó có thể biểu lộ một cố gắng để cho thấy họ chấp nhận sự chữa trị y khoa đến mức nào niềm tin họ cho phép”.—Department of Pediatrics, M. |
(Risas) Evidentemente, deambular por la unidad de pediatría no fue un problema para mí sin ojos. (Tiếng cười) Rõ ràng là, đi lang thang trong phòng chăm sóc trẻ không khó khăn với tôi khi không có mắt. |
Ella está en pediatría. Cô ta làm ở khoa nhi. |
Aquí está de regreso al mismo hospital, un poco más desarrollada, 12 años después, para trabajar con pacientes desde pediatría hasta geriatría. Quay trở lại đó cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau, thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão. |
La nueva enfermera de pediatría. Cô y tá mới ở khoa nhi. |
Y es por esto que la especialidad médica de pediatría salió a la luz. Chính vì điều này mà khoa nhi đã ra đời. |
Además de prestar servicio como director de instituto para el Sistema Educativo de la Iglesia, el élder Alonso tiene un diploma médico en pediatría y trabajó como médico homeopático y cirujano. Ngoài việc phục vụ với tư cách là giám đốc viện giáo lý thuộc Hệ Thống Giáo Dục của Giáo Hội, Anh Cả Alonso còn có bằng bác sĩ chuyên khoa nhi và làm việc với tư cách là bác sĩ phẫu thuật và chữa bệnh bằng phương pháp vi lượng đồng căn (Homeopathy). |
Mira esto, todas las víctimas marcaron la casilla de interés en recibir información sobre productos de pediatría. Xem này, mỗi nạn nhân cũng đánh ô có khi được hỏi sẽ tốt khi liên lạc họ về các mặt hàng trẻ em giá rẻ. |
Ejercí un año, luego decidí ¿por qué no probar la pediatría? Cháu thực tập nghề luật được 1 năm thì mới nghĩ đến chuyện làm bác sĩ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pediatría trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pediatría
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.