pedalear trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedalear trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedalear trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pedalear trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đi xe đạp, đạp, xe đạp, quay, đạp xe đạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedalear
đi xe đạp(bicycle) |
đạp(pedal) |
xe đạp(bicycle) |
quay(wheel) |
đạp xe đạp(pedal) |
Xem thêm ví dụ
¡Porque para pedalear espiritualmente se requieren ambos pies! Bởi vì nỗ lực thuộc linh đòi hỏi toàn thời gian của chúng ta! |
En aquel entonces casi se tenía que pedalear para que funcionara un PC. Hãy quay chở lại, tôi chắc anh sẽ kiếm được chiếc xe đạp nào đó hoặc chiếc máy tính để làm việc. |
También aprendí que cuando estaba “anhelosamente consagrado”17 a pedalear, la luz se ponía más brillante y la oscuridad enfrente de mí desparecía. Tôi cũng học biết rằng khi tôi “thiết tha nhiệt thành”17 trong việc đạp xe, thì ngọn đèn sẽ trở nên sáng hơn và bóng tối trước mặt tôi bị xua tan. |
No resulta fácil pedalear por la carretera de Loubers con esos bártulos. Đạp xe trên con đường Loubers không dễ, với đồ lề như thế. |
Rápidamente aprendí que si dejaba de pedalear mi bicicleta, la luz se apagaba. Tôi nhanh chóng học biết rằng nếu tôi ngừng đạp xe, thì ngọn đèn sẽ tắt. |
Después amarra la cuerda de nailon, se sienta en otro sillín de espaldas al manillar (o manubrio) y se pone a pedalear. Sau đó, ông nối sợi dây nylon vào đá mài, ngồi vào yên thứ hai đối diện với bánh sau, và bắt đầu đạp. |
Así que me subí a este trishaw, y empezó a pedalear lentamente entre palacios y pagodas. Thế là tôi leo lên xe kéo của anh ta, và anh ta bắt đầu chậm rãi đưa tôi qua các cung điện và những ngôi chùa. |
Pero es uno de esos raros momentos en los que debemos elegir entre sólo pedalear furiosamente para volver adonde estábamos un año o dos atrás, y a una muy estrecha idea de para qué es la economía, o si no es el momento de saltar adelante, empezar de nuevo y hacer algunas de las cosas que probablemente debieron ser hechas de todos modos. Nhưng đây là thời điểm ít có khi chúng ta phải lựa chọn thay vì giãy rụa để quay về một hai năm trước, và một ý tưởng cho nền kinh tế, hoặc đây sẽ là thời điểm để tiến về trước khởi động lại và để làm vài điều mà có lẽ dù sao chúng ta cũng cần phải làm. |
Somos capaces de hacer muchas cosas sin pensar en ellas, como respirar, caminar o pedalear cuando vamos en bicicleta. Chẳng hạn, các hoạt động như hít thở, đi bộ, đạp xe là những quá trình diễn ra tự động mà anh chị có thể làm, thậm chí không cần phải suy nghĩ. |
Sin el esfuerzo de pedalear aún con más energías esa bicicleta pesada todos los días y de remolcar aquel carrito de ropa limpia de arriba abajo por las calles del pueblo, quizás nunca hubiera sido piloto de avión de combate y, posteriormente, capitán de aviones 747 de una línea aérea. Nếu không có nỗ lực thêm để đạp cái xe đạp nặng nề đó hằng ngày và kéo chiếc xe đựng đồ giặt lên xuống các con đường của thị trấn chúng tôi, thì tôi có thể không bao giờ trở thành một phi công lái máy bay chiến đấu phản lực và về sau là một phi công trưởng lái máy bay 747 của hãng hàng không. |
El generar luz espiritual es el resultado de pedalear espiritualmente a diario. Sự phát sinh ánh sáng thuộc linh đến từ nỗ lực của phần thuộc linh hằng ngày. |
Pero ahora tiene un regalo de sus hermanos espirituales: un triciclo preparado especialmente para “pedalear” con las manos. Nhưng bây giờ anh đã có một món quà do các anh chị em thiêng liêng tặng—một chiếc xe ba bánh được trang bị đặc biệt để “đạp” bằng tay. |
Como todo misionero lo sabe, si dejan de pedalear una bicicleta, esta caerá, y si dejan de nutrir su testimonio, este se debilitará. Mọi người truyền giáo đều biết là nếu mình ngừng đạp xe đạp thì nó sẽ ngã xuống, và nếu anh chị em ngừng nuôi dưỡng chứng ngôn của mình thì chứng ngôn sẽ bị suy yếu. |
Como todo misionero sabe, si deja de pedalear, la bicicleta se caerá. y si dejan de nutrir su testimonio, este se debilitará. Mọi người truyền giáo đều biết là nếu mình ngừng đạp xe đạp thì xe sẽ đổ xuống, và nếu anh chị em ngừng nuôi dưỡng chứng ngôn của mình thì chứng ngôn sẽ bị suy yếu. |
Era muy generoso de su parte, porque tras cumplir con su misión, tendría que pedalear un buen rato para venir a verme. Về phần nó thật là hào hiệp, vì nhiệm vụ hoàn thành rồi, nó còn phải đạp xe một lúc lâu để đến gặp tôi. |
Hay que pedalear para operarla en un carril de bicicletas, pero si eres una persona de edad, es un interruptor. Bạn có để đạp xe trong làn đường xe đạp, nhưng nếu bạn là một người lớn tuổi, sẽ có sự chuyển đổi. |
Francamente, hasta el pedalear se me estaba haciendo difícil. Thật tình, rất khó cho tôi để tiếp tục đạp xe. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedalear trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pedalear
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.