pedrada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedrada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedrada trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pedrada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bới, cuốc, đào, đá, người đi bước nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedrada
bới(dig) |
cuốc(dig) |
đào(dig) |
đá
|
người đi bước nữa(dig) |
Xem thêm ví dụ
Le dieron una pedrada en la cara cuando era un bebé. Lúc nhỏ nó bị người ta lấy đá chọi vào mặt. |
Por ejemplo, hubo personas malas que lo golpearon y quisieron matarlo a pedradas (Hechos 23:1, 2; 2 Corintios 11:24, 25). Chẳng hạn, những người xấu đánh đập Phao-lô và ném những cục đá lớn vào ông để cố giết ông.—Công-vụ 23:1, 2; 2 Cô-rinh-tô 11:24, 25. |
Hasta se quedó de pie mirando mientras un grupo de gente furiosa mataba a pedradas al discípulo Esteban. Thậm chí ông còn đứng nhìn đám đông giận dữ ném đá môn đồ Ê-tiên cho đến chết. |
El discípulo Esteban, acusado falsamente, fue ejecutado a pedradas. Người ta đã cáo gian và ném đá môn đồ Ê-tiên đến chết. |
Por ejemplo, cuando mataron a pedradas al discípulo Esteban, la Biblia dice que “se durmió” (Hechos 7:60). Thí dụ, khi môn đồ Ê-tiên bị ném đá chết, Kinh Thánh nói ông “ngủ”. |
‘Y sáquenlo de la ciudad y mátenlo a pedradas.’ Rồi hãy dẫn Na-bốt ra ngoài thành và ném đá cho hắn chết’. |
Tuvo que hacer el viaje muy adolorido por las pedradas recibidas horas antes. Chắc hẳn Phao-lô rất đau đớn trong chuyến đi gian khổ này vì vài giờ trước, ông vừa bị ném đá tới tấp. |
Por orden del rey Jehoás, un grupo de conspiradores le dio muerte a pedradas en el patio de la casa de Jehová. Theo lệnh của vua Giô-ách, những kẻ phản nghịch đã ném đá ông đến chết trong hành lang của đền Đức Giê-hô-va (II Sử-ký 24;20-22; Ma-thi-ơ 23:33-35). |
Después de la caída de Jerusalén, los judíos que se escaparon a Egipto llevaron consigo a Jeremías (Jer. 43:5–6), en donde, según la tradición, lo mataron a pedradas. Sau khi Giê Ru Sa Lem bị sụp đổ, những người dân Do Thái trốn đến Ai Cập đã đem Giê Rê Mi theo với họ (GRMi 43:5–6), ở đó, theo truyền thống, họ đã ném đá ông cho đến chết. |
Sacaron a Esteban de la ciudad para matarlo a pedradas. Họ mang Ê Tiên ra khỏi thành để giết ông bằng cách ném đá ông. |
Dios le lanza otra pedrada. Chúa ném một viên đá vào đó. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedrada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pedrada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.