pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chim, con chim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pájaro
chimnoun (Animal vertebrado bípedo, de sangre caliente que pone huevos y tiene alas, las cuales, a la mayoría de las especies, le permiten volar.) Cuando desperté encontré un pájaro en mi cuarto. Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng. |
con chimnoun Cuando desperté encontré un pájaro en mi cuarto. Tôi tỉnh dậy và thấy một con chim trong phòng. |
Xem thêm ví dụ
Este atrae la aguja de acero y la separa del pajar. Nam châm sẽ thu hút cây kim và tách rời nó khỏi rơm rạ. |
Camina como un pájaro bamboleando la cabeza Nó di chuyển như chim, gục gặc đầu một cách nhè nhẹ |
El pájaro está en el cielo. Chú chim lượn trên bầu trời. |
Los oídos lo perciben cuando escuchamos el sonido de una catarata, el trino de los pájaros y la voz de un ser querido. Chúng ta cảm thấy được sự yêu thương này khi nghe tiếng thác đổ, tiếng chim hót và giọng nói của những người thân yêu. |
Lo tienes tan revuelto como el nido de un pájaro. Nó trông như cái tổ chim vậy! |
Será mejor que tengas al pájaro. Anh nên bắt được con chim nhanh lên. |
¿Hemos observado a un pájaro, un perro, un gato o a cualquier otro animal mirarse al espejo y picotear, gruñir o atacar? (Châm-ngôn 14:10) Bạn có thấy một con chim, con chó hoặc con mèo nhìn thấy chính mình trong gương và rồi mổ, gầm gừ hoặc tấn công không? |
[ los pájaros trinan ] Bọn trẻ sẽ thích ở đây lắm. |
Una aguja en un pajar. Đúng là mò kim đáy bể. |
22 “Animales salvajes y animales domésticos todos, cosas que se arrastran y pájaros alados”, dice Salmo 148:10. 22 Thi-thiên 148:10 nói: “Thú rừng và các loài súc-vật, loài côn-trùng và loài chim”. |
Como pueden ver, este es un pájaro fantail. Và các bạn có thể thấy, đây là một con chim bồ câu đuôi quạt. |
Señales de pájaros. Xem chim bay à? |
Grabar un pájaro muerto. Quay phim con chim chết này. |
Jonas alimenta sus pájaros y le da un nombre de Matt (Ray) antes de saltar desde el tejado. Jonas nuôi chim của mình và cho Matt một tên (Ray) trước khi nhảy ra khỏi mái nhà để chết. |
Y Salmo 8:6-8 añade: “[Tú, Dios] todo lo has puesto debajo de [los] pies [del hombre]: ganado menor y bueyes, todos ellos, y también las bestias del campo abierto, los pájaros del cielo y los peces del mar”. Tương tự thế, Thi-thiên 8:6-8 nói: “[Chúa] khiến muôn vật phục dưới chân [con] người: Cả loài chiên, loài bò, đến đỗi các thú rừng, chim trời và cá biển”. |
Las estatuas del Turul, el pájaro guardián mítico de Hungría, se pueden encontrar tanto en el Barrio del Castillo y el Distrito XII. Tượng của Turul, con chim bảo hộ thần thoại của Hungary, có thể được tìm thấy ở cả Quận Lâu đài và Quận 12. |
El lugar ardió como un pajar. Nơi này cháy như một bãi cỏ. |
Así que los pájaros que comen insectos y semillas, ellos están acumulando fosfatos y su exceso sale en su estiércol. Các giống chim ăn côn trùng và hạt, chúng hấp thu phosphat, phần còn thừa thì đi ra bằng đường tiêu hóa. |
Era una búsqueda tipo aguja en un pajar, así que preguntó todo lo que se le ocurrió. Điều này thực sự là như mò kim đáy bể, vì vậy cô ấy hỏi tất cả thứ mà cô ấy có thể nghĩ ra. |
Creo que alguien quiere que Pájaro Loco fracase. Em nghĩ có ai đó muốn chiến dịch Con Chồn Buồn Ngủ thất bại. |
Hacía buen tiempo, el suelo estaba cubierto de verde hierba, los pájaros cantaban en las ramas de los árboles y nuestra jornada había llegado a su fin. Thời tiết tốt, cỏ xanh bao phủ mặt đất, chim muông ca hát từ những ngọn cây, và cuộc hành trình đã kết thúc. |
A lo mejor la zona habitable es realmente tan grande que hay miles de millones de agujas en esos billones de pajares. Có thể "vùng khả sinh thật sự" quá rộng lớn, có hàng tỷ cây kim dưới đáy đại dương bao la ấy. |
Papi, ese pájaro está lastimado. Bố nhìn kìa, con chim bị thương rồi. |
Esto produciría los tres linajes principales de paserios que comprende unas 4000 especies, que, junto al linaje menos numeroso de los córvidos, forman el grupo de mayor diversidad entre los pájaros de la actualidad. Điều này cuối cùng dẫn tới 3 dòng dõi chính trong bộ Sẻ bao gồm khoảng 4.000 loài, cùng với nhánh Corvida và hàng loạt các nhánh nhỏ khác tạo thành sự đa dạng của chim biết hót ngày nay. |
Si lo pájaros no vuelven, hay tierra. Nếu lũ chim không quay lại, nghĩa là có đất liền. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pájaro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pájaro
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.