pájaro carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pájaro carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pájaro carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pájaro carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chim gõ kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pájaro carpintero
chim gõ kiếnnoun Viene el sonido de un pájaro carpintero. Đến là những âm thanh của một con chim gõ kiến. |
Xem thêm ví dụ
Sólo un pájaro carpintero golpeando. Chỉ có một chim gõ kiến khai thác. |
El pico de Macé es un pájaro carpintero de tamaño medio. Chim nhàn Bắc Cực là loài chim kích thước trung bình. |
Y tocaba la puerta como un pajaro carpintero hasta que le abriera. Và gõ cửa như một chú chim gõ kiến cho đến khi tôi mở. |
Viene el sonido de un pájaro carpintero. Đến là những âm thanh của một con chim gõ kiến. |
Su impacto en el mundo no era mucho mayor que el de las medusas, las luciérnagas o los pájaros carpinteros. Tầm ảnh hưởng của họ đối với thế giới không lớn hơn của con sứa hay của đom đóm hay chim gõ kiến là bao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pájaro carpintero trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pájaro carpintero
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.