abatir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ abatir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ abatir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ abatir trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là nhụt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ abatir
nhụtverb |
Xem thêm ví dụ
Algunos se burlaban de su condición, pero aprendió a no dejarse abatir por esas burlas. Một số người thường chế giễu anh, nhưng chẳng mấy chốc anh tập không quan tâm đến những câu nói đùa họ nhắm vào anh. |
6 La consternación también se abatirá sobre los pobladores del litoral fenicio. 6 Dân cư vùng bờ biển Phê-ni-xi cũng bị mất tinh thần. |
No puedo abatir al vigilante de la torre con mi rifle de francotirador. Tôi không tỉa thằng gác tháp được. |
El desafío económico para abatir la malaria es enorme. Vì thế, có một trở ngại lớn đối với nền kinh tế trong việc chế ngự bệnh sốt rét. |
El Señor Dios te abatirá como a un enemigo. Ha llamado a su ángel a desenvainar su espada. Chúa là Thiên Chúa xem nhà vua như kẻ thù, nên đã sai thiên thần đến và tuốt gươm ra khỏi vỏ. |
Queda alguién por abatir. Vẫn còn một người để đánh bại |
‘La altivez abatiré’ ‘Ta sẽ hạ sự tự-cao’ |
Más tarde esa mañana, la policía consiguió abatir a Al Hussein, quien se encontraba cerca de la estación de Nørrebro en Copenhague, después de que este hombre abriese fuego contra ellos cuando se dirigían a él, mientras estaba tratando de entrar en un lugar bajo vigilancia. Sau buổi sáng hôm đó gần trạm Nørrebro, cảnh sát bắn chết một người đàn ông, sau khi ông này nổ súng vào họ trong khi cố gắng để vào một vị trí, giám sát. |
Se abatirá a Sibmá y Jazer, famosas por sus viñas (Isaías 16:8-10). (Ê-sai 16:6, 7) Síp-ma và Gia-ê-xe là những nơi trồng nho nổi tiếng sẽ bị tàn phá. |
Tratan de abatir a Roshan, los cinco. Họ đang cố hạ Roshan - cả 5 người. |
“Lo débil del mundo vendrá y abatirá lo fuerte y poderoso, para que... “Những sự yếu kém của thế gian sẽ đi ra để đánh đổ những gì uy thế và mạnh mẽ ... |
Sólo tenemos que abatir a un hombre y quitarle el fusil. Chúng ta chỉ cần chế ngự được một người. |
Los escasos aviones neerlandeses que lograron despegar consiguieron abatir trece aviones alemanes, pero la mayoría fueron destruidos durante la lucha. Một số máy bay khác kịp cất cánh đã chiến đấu và bắn hạ được 13 máy bay Đức, nhưng rồi hầu hết sau đó cũng bị tiêu diệt. |
Una total destrucción y ruina se abatirá sobre la tierra. Sự hủy phá và tan hoang hoàn toàn sẽ đổ xuống trên xứ. |
□ ¿A qué “pueblo elevado” abatirá Jehová, y cómo lo hollamos? □ Cái “thành cao-ngất” sẽ bị Đức Giê-hô-va triệt hạ là thành nào, và chúng ta sẽ giày đạp nó thế nào? |
Y él tiene que dar palmadas hacia fuera con las manos en medio de él como cuando el nadador da palmadas hacia fuera para nadar, y tiene que abatir su altivez con los movimientos mañosos de sus manos. Nó sẽ dang tay trong đó, như người lội-bơi dang tay ra để lội; nhưng Đức Giê-hô-va sẽ dằn sự kiêu-ngạo nó xuống, và cất bỏ mọi cơ-mưu của tay nó. |
¿Eso es una orden de abatir el convoy policial tailandés? Vậy đó là lệnh triệt hạ đội hộ tống của cảnh sát Thái? |
11 Y acastigaré al mundo por su maldad, y a los impíos por su iniquidad; y haré cesar la arrogancia de los bsoberbios, y abatiré la altivez de los terribles. 11 Ta sẽ atrừng phạt thế gian vì sự tà ác của nó, và phạt kẻ độc ác vì điều bất chính của chúng; ta sẽ khiến cho bkẻ kiêu căng hết ngạo mạn, và hạ tính tự cao của kẻ bạo tàn. |
3 El Señor Jehová —Jah Jehová— ciertamente abatirá al orgulloso y librará a los que siempre confían en él. 3 Chúa Giê-hô-va—Đức Giê-hô-va, chính Đức Giê-hô-va—sẽ thực sự hạ những kẻ kiêu ngạo xuống và giải cứu những người hằng nhờ cậy nơi Ngài. |
Por tanto, declaró con franqueza que la revuelta debía sofocarse por la fuerza: “A quien le sea posible debe abatir, estrangular y matar a palos”. Ông nói: “Tất cả ai có sức, hãy đâm, đánh, giết”. |
“Una enfermedad de extenuación” se abatirá sobre “los gordos” de su ejército, sus fornidos soldados. “Những người mập-mạnh” của quân A-si-ri, tức những lính chiến dũng cảm của nó, sẽ ngã vì “trở nên gầy-mòn”. |
Existe la superstición de que la calamidad se abatirá sobre Inglaterra si estas aves abandonan la Torre, por lo que tienen las alas recortadas. Theo sự mê tín, nếu những con chim này rời bỏ Tháp thì Anh Quốc sẽ suy vong, vì vậy chúng bị cắt bớt cánh. |
Tu trabajo no es proteger a Dolores, es mantenerla aquí, asegurarte de que los huéspedes la encuentran si quieren abatir al leal pistolero y forzar a esa chica. Công việc của anh không phải là phải vệ Dolores, mà là giữ cô ấy ở đây, để đảm bảo các vị khách tìm thấy cô ấy nếu họ muốn hạ tay súng mạnh mẽ nhất và làm bất kỳ điều gì họ thích với cô gái này. |
19 Lo adébil del mundo vendrá y abatirá lo fuerte y poderoso, para que el hombre no aconseje a su prójimo, ni ponga su bconfianza en el brazo de la carne; 19 Những sự ayếu kém của thế gian sẽ đi ra để đánh đổ những gì uy thế và mạnh mẽ, để cho loài người không còn khuyên dạy đồng loại nữa và cũng không còn btin cậy vào cánh tay xác thịt nữa— |
17 Y aconteció que Moroni dio órdenes de que su ejército marchara contra aquellos realistas para abatir su orgullo y su grandeza, y humillarlos hasta el polvo, o hacerles tomar las armas y apoyar la causa de la libertad. 17 Và chuyện rằng, Mô Rô Ni ra lệnh cho quân ông đi đánh những người bảo hoàng đó, để hạ tính kiêu hãnh và vẻ quý tộc của họ xuống, và đánh ngã họ xuống đất, hoặc là họ phải cầm vũ khí và hỗ trợ chính nghĩa tự do. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ abatir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới abatir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.