ojos trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ojos trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ojos trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ ojos trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ojos
mắtnoun La belleza está en los ojos del que mira. Vẻ đẹp chỉ tồn tại trong mắt của những người hiểu được nó. |
Xem thêm ví dụ
" Y cuando veamos al casero podremos mirarle a los ojos ♫ Và khi gặp lão chủ nhà, ta có thể hiên ngang nhìn thằng ♫ |
¿Porque lo viste en sus ojos? Bởi vì cô đã thấy trong mắt hắn à? |
¡ Qué hermosa eres, lo bien que huele y hermosos labios y los ojos y... perfecto, eres perfecto. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Me ataron y me vendaron los ojos, y junto con otros me echaron en la parte trasera de un camión. Tôi bị xiềng, bịt mắt và tống lên xe cùng với một số người khác. |
En la esquina de la cama había un colchón, y en el terciopelo que la cubría había un agujero, y por el agujero asomó una cabeza pequeña con un par de ojos asustados de él. Ở góc của ghế sofa có một đệm, và trong nhung bao phủ có một lỗ, và ra khỏi lỗ peeped một cái đầu nhỏ với một cặp đôi mắt sợ hãi trong đó. |
Usted puede gustar de mis «ojos azules» o lo que sea! Bạn có lẽ thích “đôi mắt xanh” của tôi hay cái gì đó. |
Porque, aunque siempre sacamos la misma foto, nuestra perspectiva cambia, mi hija alcanza nuevos hitos, y yo puedo ver la vida a través de sus ojos y cómo percibe e interactúa con todo. Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, và tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát và tương tác với mọi vật. |
La mayoría de la gente no puede verlo, pero yo tengo ojos especiales. nhưng tao có đôi mắt đặc biệt. |
Ya no había gracia alguna en su actitud, pero los ojos de Gabriel aún brillaban de felicidad. Dáng diệu nàng lúc này không có gì quí phái nhưng đôi mắt Gabriel sáng lên vì sung sướng. |
Pero, lo que le molestaba era tener imágenes muy persistentes o alucinaciones de rostros y como con Rosalee, las caras a menudo estaban deformadas, con dientes o con los ojos muy grandes. Nhưng điều làm cô ấy khó chịu đó là cô ấy gặp phải hình ảnh hoặc ảo giác lặp đi lặp lại về những khuôn mặt và giống như với Rosalie, những khuôn mặt thường bị biến dạng, răng rất to hoặc mắt rất to. |
Pero esta vez cambiaremos un poco los ojos. Nhưng lần này chúng ta sẽ biến đổi đôi mắt một chút. |
Mi padre veía luces trémulas, como las motas de colores de los ojos de mi madre: cosas a las que aferrarse. Bố tôi nhìn thấy vài tia hi vọng yếu ớt, tương tự mấy vết có màu trong mắt mẹ tôi - những thứ ông bám víu vào. |
Él se acercó, sus ojos brillaban. Anh di chuyển đến gần hơn, mắt anh rực sáng. |
Ana, abre los ojos. Ana, mở mắt ra. |
De esa manera yo no sabía mucho de lo que estaba pasando fuera, y yo siempre estaba contento de un poco de las noticias. "'¿Nunca has oído hablar de la Liga de los Pelirrojos? ", Preguntó con los ojos abierto. "'Nunca'. " ¿Por qué, me pregunto en que, para que usted se está elegible para uno de los vacantes.'"'¿Y qué valen? " Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? " |
¿" Sus ojos eran como dos círculos redondos, azules con otro círculo negro en el medio? " " Đôi mắt anh ấy như 2 vòng tròn màu xanh với một lớp vòng tròn màu đen ở giữa "? |
Así pues, pídale a Jehová las fuerzas para hacer lo que es bueno a sus ojos (Filipenses 4:6, 7, 13). Bạn có thể cầu xin Đức Giê-hô-va thêm sức để làm điều phải theo quan điểm của Ngài. |
La dádiva del sacrificio redentor de Jesucristo está en contraposición a la idea de que no valemos nada a los ojos de Jehová o que él no nos quiere. (Giăng 3:16) Ý tưởng chúng ta vô giá trị hoặc không đáng được yêu thương trong mắt Đức Giê-hô-va mâu thuẫn với việc Ngài sắp đặt Chúa Giê-su Christ hy sinh để làm giá chuộc. |
En cualquier caso, podríamos utilizar Ojos de Simmons en estas muestras. Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này. |
Necesitamos entender que no es posible hacer crecer y desarrollar esa semilla en un abrir y cerrar de ojos, sino a lo largo del tiempo. Chúng ta cần phải hiểu rằng không thể nào gia tăng và phát triển hạt giống đó chỉ trong nháy mắt mà đúng hơn là phải trải qua một thời gian. |
Dumbledore no había apartado sus vivos ojos azules de los ojos fríos y grises de Malfoy Cụ Dumbledore dứt đôi mắt xanh thẳm sáng quắc của cụ khỏi đôi mắt xám lạnh lùng của ông Malfoy: |
¿Estáis entonces enfermo, o bien habéis olvidado los ojos que me pusisteis en el baile de la señora Guise? Ông vẫn còn đau ư, hay là ông có nhẽ quên ông đã nhìn tôi như thế nào trong buổi khiêu vũ ở nhà phu nhân De Ghidơ. |
Abran sus ojos. Hãy mở to đôi mắt, và ngắm nhìn xung quanh. |
Con dos pares de ojos, esta hembra merodea las aguas más profundas. Với hai cặp mắt, nàng này lảng vảng trong vùng nước sâu hơn. |
¿Sabía que durante el renacimiento las mujeres se ponían veneno en sus ojos? Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ojos trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới ojos
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.