neighbourhood trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neighbourhood trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neighbourhood trong Tiếng Anh.
Từ neighbourhood trong Tiếng Anh có các nghĩa là hàng xóm, vùng lân cận, chung quanh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neighbourhood
hàng xómnoun I set the autopilot right for our friend's neighbourhood. Anh đặt chế độ tự lái cho hàng xóm của bạn ta. |
vùng lân cậnnoun Entire neighbourhoods in Cagayan de Oro and Iligan cities were swept away . Toàn bộ các vùng lân cận ở thành phố Cagayan de Oro và Iligan đều bị lũ quét . |
chung quanhnoun |
Xem thêm ví dụ
The Islamic Cultural Centre of Quebec City's Grande Mosquée de Québec in the city's west-end Sainte-Foy neighbourhood is one of several mosques in Quebec City. Trung tâm văn hóa Hồi giáo của Quebec, còn được gọi là Grande Mosquée de Québec, nằm trong vùng Sainte-Foy của thành phố ở phía tây, và là một trong vài nhà thờ Hồi giáo trong thành phố. |
Scouting teaches self-reliance by bringing the Scouts into a challenging, somewhat risky environment, without help in the direct neighbourhood. Hướng đạo dạy tự tin bằng cách đưa Hướng đạo sinh vào trong một môi trường có chút mạo hiểm, thử thách mà không có sự giúp sức của người khác bên cạnh. |
Since the late 20th century, Batu Uban has been significantly urbanised, with residential high-rises now dotting the neighbourhood. Kể từ cuối thế kỷ 20, Batu Uban đã được đô thị hóa đáng kể, với khu dân cư cao tầng hiện đang nằm rải rác trong khu phố. |
He lived all his life in the same neighbourhood of Florence, with probably his only significant time elsewhere the months he spent painting in Pisa in 1474 and the Sistine Chapel in Rome in 1481–82. Ông đã sống cả cuộc đời của mình trong cùng một khu phố ở Florence, và thời gian đáng kể duy nhất của ông ở những nơi khác là những tháng ông đã từng vẽ tranh ở Pisa năm 1474 và Nhà nguyện Sistine ở Rôma năm 1481- 1482. |
It is common in the neighbourhood of rivers and other bodies of waters. Nó là loài phổ biến ở các vùng lân cận của các con sông và các khu vực biển khác. |
" All are welcome to enjoy the park for its intended purpose as an open neighbourhood plaza , in compliance with posted rules . " " Mọi người được chào đón đến chơi ở công viên này theo mục đích định sẵn như một quảng trường mở trong khu phố , phù hợp với các quy định được đăng tải . " |
Deokjin-gu is divided into 15 neighbourhoods (dong). Deokjin-gu được chia thành 15 phường (dong). |
In particular, Scott Road, which runs through the neighbourhood, was named after James Scott. Đặc biệt, đường Scott, chạy qua khu phố, được đặt tên theo James Scott. |
Then let's hear it for your one and only friendly neighbourhood Spider-Man. Hãy nói lại lần nữa! Vì người bạn thân thiết nhất của các bạn... |
Time went on, the neighbourhood got rougher. Thời gian dần trôi, khu dân cư trở nên phức tạp hơn. |
What's really interesting about the graphics in Livable Streets and what they really provided was it removed us from just looking at specific numbers of people being hit or killed on streets, but actually showing that there was this other way that we could measure the environmental impacts of traffic on neighbourhood streets Các phần thể hiện đồ họa về đường phố sống tốt và những thông tin nó cung cấp rất thú vị. nó loại bỏ cách nhìn sử dụng những con số về người bị đâm và tử vong trên đường, mà cho thấy thực tế còn một cách khác để đo tác động của giao thông đến môi trường sống trong khu phố. |
Throughout the boroughs there are hundreds of distinct neighbourhoods, many with a definable history and character to call their own. Mỗi quận lại có hàng trăm khu dân cư khác biệt, nhiều khu với một lịch sử nhất định và một phong cách để có tên gọi riêng cho nó. |
I live on the 4900 block of Doswell Place and I want to report a very suspicious man lurking in my neighbourhood. Tôi sống ở khu số 4900 Doswell Place, tôi muốn báo cáo về một kẻ có hành động khả nghi hắn rình rập ở khu của tôi. |
Born in Cali, Rodallega began playing football in her neighbourhood and joined Escuela Carlos Sarmiento Lora at age 17. Sinh ra ở Cali, Colombia, Rodallega bắt đầu tham gia bóng đá trong địa phương của mình và gia nhập câu lạc bộ Escuela Carlos Sarmiento Lora ở tuổi 17. |
Mr Gazmán, I trust that all the inhabitants of this neighbourhood... will be treated with respect and dignity, and I mean ALL. Ông Gazmán, tôi tin là toàn bộ cư dân ở khu này sẽ được đối xử như mong đợi và đúng phẩm giá, và ý tôi là tất cả. |
The Hague is divided into eight official districts which are, in turn, divided into neighbourhoods. Hague được chia thành tám quận chính thức, lần lượt được chia thành các khu phố. |
The city's centre of gravity began to shift south and west to the so-called Zona Sul (South Zone) in the early part of the 20th century, when the first tunnel was built under the mountains between Botafogo and the neighbourhood that is now known as Copacabana. Trung tâm trọng lực của thành phố bắt đầu chuyển hướng Nam và Tây sang cái gọi là Zona Sul (Nam Khu) vào đầu thế kỷ XX, khi đường hầm đầu tiên được xây dựng dưới những ngọn núi giữa Botafogo và khu vực lân cận mà bây giờ được gọi là Copacabana. |
She was born in May 1929 in the Butikkiro, the official residence of the Katikkiro, in the Mengo neighbourhood of Kampala. Bà sinh vào tháng 5 năm 1929 tại Butikkiro, nơi cư trú chính thức của Katikkiro, trong khu phố Mengo của Kampala. |
A high school, SMK Bukit Jambul, is situated within the neighbourhood. Một trường trung học, SMK Bukit Jambul, nằm trong khu phố. |
The evacuation orders for the two neighbourhoods were reduced to a voluntary stay-in-place order by the night of May 2 as the fire moved southwest and away from the area. Các lệnh sơ tán cho hai khu dân cư đã giảm thành lệnh giữ nguyên tại chỗ vào đêm ngày 02 tháng 5 khi ngọn lửa di chuyển về phía tây nam và cách xa khu vực. |
So traffic conflicting an incursion on neighbourhoods is still a major issue we need to deal with. Vì thế những xung đột và xâm hại của giao thông đến cộng đồng dân cư vẫn là một vấn đề trọng yếu cần được quan tâm. |
Those objects that have become massive enough will capture most matter in their orbital neighbourhoods to become planets. Những thiên thể này trở lên đủ nặng sẽ bắt hầu hết vật chất rơi vào vùng quỹ đạo lân cận của chúng để trở thành hành tinh. |
Later a small neighbourhood developed within its confines, complete with one hundred denizens and two chapels. Sau đó, một khu phố nhỏ phát triển trong giới hạn của nó, hoàn thành với một trăm hai cư dân và nhà nguyện. |
Each neighbourhood has a number which corresponds to its postal code. Mỗi khu vực ngoại ông có một con số tương ứng với Mã bưu điện. |
"Troye Sivan Announces First Feature-Length Album, Blue Neighbourhood". Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2015. ^ “Troye Sivan Announces First Feature-Length Album, Blue Neighbourhood”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neighbourhood trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neighbourhood
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.