nemesis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ nemesis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ nemesis trong Tiếng Anh.
Từ nemesis trong Tiếng Anh có các nghĩa là kẻ thù dai dẳng, nữ thần báo ứng, sự báo oán, sự báo ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ nemesis
kẻ thù dai dẳngnoun will Harry Potter finally defeat his nemesis, Voldemort? liệu Harry Potter cuối cùng có đánh bại kẻ thù dai dẳng Voldemort không? |
nữ thần báo ứngnoun |
sự báo oánnoun |
sự báo ứngnoun |
Xem thêm ví dụ
Larry Correia's 2014 novel Monster Hunter Nemesis includes a character, Michael Putlack, who has been possessed by a Go Dokkaebi. Tiểu thuyết của Larry Correia viết năm 2014 Monster Hunter Nemesis có một nhân vật, Michael Putlack, bị chiếm hữu bởi mộy Go Dokkaebi. |
Terence is Jerry's evil twin brother and the primary arch-nemesis starting in the multiple-episode season 3 finale, "Evil Promotion Much?". Terry Lewis (thường gọi là Terence) là em song sinh của ông Jerry, xuất hiện lần đầu tiên trong tập "Evil promotion much ?". |
Nemesis — Goddess of revenge. Nemesis – Nữ thần của sự báo thù. |
" Nemesis, " " Omega point. " " Nemesis, " " Điểm Omega. " |
So using my arch-nemesis, Spanish, no less, to learn tango. Tôi đã dùng kẻ thù lâu năm của tôi, tiếng Tây Ban Nha để học tango. |
You were supposed to be my nemesis. Đúng ra ông là báo ứng của tôi. |
As he brings more and more animals from the past to inhabit Haven and continues to jump back and forth through North Col, Haven, and the past before the Nemesis Comet hit, he attracts attention from the Triumvirate in North Col and the Shadow Master in Haven. Anh ta mang nhiều loài vật từ quá khứ đến Haven và du hành đến nhiều thời điểm như Phương Bắc Băng Giá, Haven, hay thời điểm trước khi sao Nemesis đâm vào Trái Đất, anh đã đánh động đến ban Tam Hùng (Triumvirate) ở Phương Bắc Băng Giá và Chúa Tể Bóng Tối (Shadow Master) ở Haven. |
She's like my nemesis. Như kẻ thù truyền kiếp của mình vậy. |
Nemesis saw this and attracted Narcissus to a pool where he saw his own reflection in the water and fell in love with it. Một lần Narcissus nhìn thấy hình ảnh phản chiếu của mình ở dưới nước và đem lòng yêu chính bản thân mình. |
Nemesis appears in a still more concrete form in a fragment of the epic Cypria. Nemesis xuất hiện trong một hình thức cụ thể hơn trong một đoạn của Cypria sử thi. |
The letter and the key to the room are intercepted by Councillor Lindorf ("Dans les rôles d'amoureux langoureux" – In the languid lovers' roles), the first of the opera's incarnations of evil, Hoffmann's nemesis. Lá thư và chìa khóa phòng đã bị ông hội đồng Lindorf chặn lại (Dans les rôles d'amoureux langoureux), đây là hóa thân đầu tiên của cái ác trong vở opera này, thần báo ứng của Hoffmann. |
When people think of Holmes, they think of his nemesis being Professor Moriarty, right, this criminal mastermind. Khi mọi người nghĩ về Holmes, họ nghĩ về đối thủ của ông, giáo sư Moriarty, vâng, kẻ toàn vạch ra tội ác. |
I carried my payload back downstairs where I met my nemesis and the precious dog by the front door. Khi mang đôi giày xuống cầu thang tôi đã gặp gã " địch thủ " cùng con chó quí báu ở cửa trước. |
If it does exist, the exact nature of Nemesis is uncertain. Nếu nó thực sự tồn tại, trạng thái chính xác của Nemesis vẫn chưa chắc chắn. |
Do you know what " nemesis " means? Mày có biết " báo ứng " nghĩa là gì không? |
On May 8, 1864, Sheridan went over Meade's head and told Grant that if his Cavalry Corps were let loose to operate as an independent unit, he could defeat "Jeb" Stuart, long a nemesis to the Union army. Ngày 8 tháng 5 năm 1864, Sheridan không thông qua Meade, đề nghị thẳng lên Grant rằng nếu để cho Quân đoàn Kỵ binh của ông được nới lỏng tự do hoạt động như một đơn vị độc lập, ông sẽ có thể đánh bại "Jeb" Stuart, một địch thủ đáng sợ của quân miền Bắc. |
I've never had a nemesis before. Mình chưa có kẻ thù từ trươc tới nay. |
Initially, he is Ip Man's nemesis, but later becomes his friend. Ban đầu ông là đối thủ của Diệp Vấn, nhưng sau đó trở thành bạn bè. |
He is the only one who has seen Black Dragon's nemesis. Đại trưởng lão là người duy nhất từng gặp người hàng phục Hắc Long. |
I had a childhood nemesis. Tôi cũng có kẻ thù hồi còn nhỏ. |
Placing emphasis on Jacobs's imposing height and weight, Yankem was portrayed as a monstrous figure whom Lawler had hired for the purpose of ridding the WWF of his longtime nemesis, Bret Hart. Đặt trọng tâm vào chiều cao và cân nặng hùng vĩ của Jacobs, Yankem được mô tả là nhân vật khổng lồ người mà Lawler đã thuê cho mục đích thoát khỏi WWF của kẻ thù lâu năm, Bret Hart. |
Nemesis was also the name of a hypothetical companion star of the Sun, which does not exist. Nemesis cũng là tên của một ngôi sao lùn đỏ giả thiết là có thật, thuộc hệ Mặt Trời. |
My friends, the doodle has never been the nemesis of intellectual thought. Các bạn thân mến, vẽ vô định chưa bao giờ là kẻ gây hại cho tư duy trí tuệ. |
Generosity is an obligation, because Nemesis avenges the poor and the gods for the superabundance of happiness and wealth of certain people who should rid themselves of it. Sự rộng lượng là một nghĩa vụ, bởi vì Nemesis đã trả thù cho người nghèo và các vị thần vì sự dư dật của hạnh phúc và sự giàu có của những người nhất định nên tự giải phóng nó. |
Some people said she is similar to Nemesis (mythology) in Greek as goddess of vengeance. Một số người nói rằng cô cũng tương tự như Nemesis (thần thoại) trong tiếng Hy Lạp là nữ thần của hận thù. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ nemesis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới nemesis
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.