naughty trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ naughty trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ naughty trong Tiếng Anh.
Từ naughty trong Tiếng Anh có các nghĩa là nghịch ngợm, hư, nhảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ naughty
nghịch ngợmadjective |
hưadjective |
nhảmadjective |
Xem thêm ví dụ
That sounded naughty. Nghe thô tục quá nhỉ. |
Is it a place for naughtiness and is it a place to be safely aggressive? Đó có phải là nơi có chút gì hư hỏng và đó có phải là nơi cho sự nổi loạn? |
Basil tells me you've been a naughty girl. Ta đã được báo trước rằng cháu là một cô gái hư hỏng. |
“Whatever it is you’re talking about,” she mumbled, “I have a feeling it’s rather naughty.” “Bất cứ điều gì anh đang nói đến”, cô lầm bầm, “em có cảm giác nó khá ranh ma.” |
You're a naughty girl, Shayla. Em nghịch lắm Shayla |
Meanwhile, across town, Honest John and Gideon meet a coachman who promises to pay them money if they can find naughty little boys for him to take to Pleasure Island. Trong khi đó, ngang qua thị trấn, Honest John và Gideon gặp người đánh xe hứa rằng sẽ trả cho chúng một khoảng tiền lớn nếu chúng có thể tìm được những cậu bé ngu ngốc, ham chơi để ông có thể đưa bọn trẻ đó đến Đảo khoái lạc. |
" I wish that you would spank my naughty bottom like mummy did. " " Em ước gì được anh đét vô cái mông hư hỏng như mẹ vẫn thường làm. " |
It's less naughty than it sounds. Thật ra nó không hư đốn như là nghe vậy đâu. |
The Naughty List? Sổ Bé Hư? |
Every night he sends us off to bed like naughty children. Mỗi đêm, ông sai chúng ta đi ngủ như trẻ em nghịch ngợm. |
Bennett's better looking and he shows up even if you've been naughty. Bennett đẹp trai hơi và anh ta xuất hiện kể cả khi bạn không vâng lời. |
But the other umbrella has no pictures, and this he holds over the naughty children so that they sleep heavily, and wake in the morning without having dreamed at all. Nhưng còn cái ô còn lại thì không có hình ảnh nào cả, và ông giữ chúng trên những đứa trẻ nghịch ngợm để cho chúng mơ thấy những cơn ác mộng và không ngủ được, và khi chúng thức dậy vào buổi sáng, chúng sẽ không mơ đến một thứ gì cả." |
Once you begin being naughty, it is easier to go on and on, and sooner or later something dreadful happens."" Khi con làm một điều hư hỏng thì con sẽ rất dễ tiếp tục hư hỏng và sớm hay muộn, một điều khủng khiếp sẽ xảy ra. |
We have the naughty and nice list. Chúng ta còn có cả danh sách trẻ hư và trẻ ngoan. |
RS.: So is Ivan being mean and naughty for taking Joshua's sandwich? Video: R.S: Vậy Ivan thật xấu xa và nghịch ngợm vì đã lấy bánh của Joshua đúng không? |
The naughty bits, you know? Mấy thứ tục tĩu đó mà. |
It's that naughty boy again. Lại là chàng trai hư hỏng nữa nè. |
You naughty rascal! Thằng vô lại bẩn thỉu. |
That naughty monkey Wukong is my protégé Tên nó là Tôn Ngộ Không. Là đồ nhi của ta. |
In July 2008, the working title of the album was confirmed as Stuck on the Naughty Step. Về tiêu đề của bài hát, tháng 7 năm 2008, tiêu đề của album được xác nhận là Stuck on the Naughty Step. |
Sal Cinquemani of Slant Magazine commented it is "more thematic and thought provoking than the videos for 'Baby Boy' and 'Naughty Girl'", Beyoncé's songs from her debut album, Dangerously in Love. Sal Cinquemani từ tạp chí Slant nhận xét rằng video "có chủ đề và suy nghĩ kích động hơn video của 'Baby Boy' và 'Naughty Girl'", những ca khúc nằm trong album đầu tay của Knowles, Dangerously in Love. |
As I told you once before, Mr. Potter naughty children deserve to be punished. Như tôi đã từng bảo với trò, trò Potter à những đứa phá phách phải bị trừng trị. |
It was run by the great and powerful parents, and the people were helpless and hopeless naughty children. Nó được coi sóc bởi bậc cha mẹ quyền năng vĩ đại, và con người là những đứa trẻ nghịch ngợm hết thuốc chữa. |
It is most unfair, for I have not done anything naughty! Thật không công bằng, khi em không làm gì hư hỏng! |
"Naughty By Nature Look Back on 20 Years of 'O.P.P.'". “Thu Thủy "rủ rê" nhạc sĩ Lương Bằng Quang trở lại V-Pop sau 10 năm gác mic”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ naughty trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới naughty
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.