neighbour trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ neighbour trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ neighbour trong Tiếng Anh.
Từ neighbour trong Tiếng Anh có các nghĩa là láng giềng, hàng xóm, người láng giềng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ neighbour
láng giềngnoun (a person living on adjacent or nearby land) Do I understand you to mean all the neighbours? Có phải anh muốn nói là tất cả mọi láng giềng? |
hàng xómverb Our new neighbour is always there if we need help with anything. Hàng xóm mới của chúng luôn sẵn sàng nếu chúng tôi cần giúp đỡ trong bất cứ việc gì. |
người láng giềngverb And that's a problem shared with a surprising neighbour. Và đó là vấn đề được chia sẻ với một người láng giềng đáng ngạc nhiên. |
Xem thêm ví dụ
However, contacts were kept with his Greco-Iranian neighbours in the Seleucid Empire. Tuy nhiên, sự liên lạc với nước láng giềng Hy Lạp-Iran của ông đã được duy trì trong Đế chế Seleukos. |
While neighbouring Muskau was already mentioned in 1249 and was awarded city rights in 1452, the village of Lugnitz was first documented in 1505, then part of the Muskau state country. Trong khi Muskau láng giềng đã được đề cập trong năm 1249 và được trao quyền thành phố vào năm 1452, ngôi làng Lugnitz lần đầu tiên được ghi nhận vào năm 1505, sau đó là một phần của quốc gia Muskau . |
The state rapid development on primary sector has attracted those job seekers in neighbouring Indonesia and the Philippines as the state labour force itself are not sufficient. Bang phát triển nhanh chóng khu vực sơ khai tạo ra sức hút với những người tìm việc tại Indonesia và Philippines do lực lượng lao động trong bang không đủ. |
He's my neighbour's kid. Nó là con hàng xóm của tôi. |
He then joined neighbouring club Cornellà and, after almost two years, departed in a €6,000 deal to Valencia where he finished his football education. Sau đó anh gia nhập câu lạc bộ Catalan UE Cornellà và trong năm 2007, sau gần hai năm, anh đã rời đội này với một thỏa thuận giá 6.000 € ký với Valencia CF, nơi anh hoàn thành kỹ năng bóng đá. |
It transports all of its waste and that of Ko Lan to a site in neighbouring Saraburi. Tất cả các chất thải của thành phố và của Ko Lan được vận chuyển đến một khu vực lân cận là Saraburi. |
She was found by a neighbour, and taken to hospital. Họ được tìm thấy bởi những người dân địa phương, và đưa họ tới một bệnh viện. |
I didn't want to say anything at the time, but, when old Yamashita, our neighbour, saw Keita for the first time, she said: Hồi đó mẹ không muốn nói ra, nhưng khi bà Yamashita, hàng xóm nhà mình, thấy Keita lần đầu, bà ấy đã nói: |
There were various major arguments for the change: All of Sweden's neighbours (including Norway and Finland, with which Sweden has land borders) drove on the right, with 5 million vehicles crossing those borders annually. Có một vài lý do lớn cho sự thay đổi này: Tất cả các nước láng giềng của Thụy Điển (bao gồm Na Uy và Phần Lan, những nước có đường biên giới đất liền với Thụy Điển) đều lái xe bên tay phải, với 5 triệu phương tiện hằng năm đi qua biên giới. |
From 1865 to 1906 it was incorporated into the neighbouring market town of Paternion. Từ năm 1865 đến năm 1906, đô thị này thuộc thị xã Paternion. |
Switzerland has a more flexible job market than neighbouring countries and the unemployment rate is very low. Thụy Sĩ có thị trường lao động linh hoạt hơn so với các quốc gia láng giềng và tỷ lệ thất nghiệp ở mức rất thấp. |
It also meant that, in battle, a phalanx would tend to drift to the right (as hoplites sought to remain behind the shield of their neighbour). Điều đó cũng có nghĩa, trong chiến đấu, một đội hình phalanx sẽ phải di chuyển từ từ sang bên phải(để hoplite còn đứng sau khiên che của người đồng đội bên cạnh). |
Wolski returned home, leaving the rest of the neighbours and family at the site. Wolski bèn trở về nhà, để lại những người hàng xóm và gia đình mình ở khu vực này. |
" Gregor, " his father now said from the neighbouring room on the left, " Mr. Manager has come and is asking why you have not left on the early train. " Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu. |
“Ye have heard that it hath been said, Thou shalt love thy neighbour, and hate thine enemy. “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Hãy yêu người lân cận, và hãy ghét kẻ thù nghịch mình. |
In addition to those two essential characteristics the following characteristics are, in my opinion, relevant: either a common geographical origin, or descent from a small number of common ancestors; a common language, not necessarily peculiar to the group; a common literature peculiar to the group; a common religion different from that of neighbouring groups or from the general community surrounding it; being a minority or being an oppressed or dominant group within a larger community. Ngoài hai đặc điểm cơ bản này, theo tôi, các đặc điểm sau đây có liên quan: có nguồn gốc địa lý chung, hoặc có nguồn gốc từ một số ít tổ tiên chung; một ngôn ngữ phổ biến, không nhất thiết là đặc thù của nhóm; một văn bản thông thường đặc biệt đối với nhóm; một tôn giáo phổ quát khác với tôn giáo của các nhóm láng giềng hoặc từ cộng đồng chung xung quanh nó; là một thiểu số hoặc là một nhóm bị áp bức hoặc chiếm ưu thế trong một cộng đồng lớn hơn. |
One 19-year-old girl , who calls herself Su , says she went to the shelter when she was five months pregnant so she would n't shame the family in front of the neighbours . Một cô gái mười chín tuổi tự xưng là Su nói rằng cô đến nơi ẩn náu khi cô có thai năm tháng vì vậy cô sẽ không làm gia đình xấu hổ trước những người hàng xóm . |
Besides being a rival of Rajah Humabon of neighbouring Indianized Cebu, very little is known about the life of Lapu-Lapu. Ngoài là một đối thủ đối với Rajah Humabon của Cebu, người ta ít được biết về cuộc đời của Lapu-Lapu và các tài liệu còn tồn tại về cuộc đời của ông là những tài liệu viết bởi Antonio Pigafetta. |
An extensive cable network also allows most Swiss to access the programmes from neighbouring countries. Một mạng lưới cáp quy mô rộng cũng cho phép hầu hết người Thụy Sĩ tiếp cận với các chương trình từ các quốc gia láng giềng. |
The solid state structure is related to that of SnCl2 and PbCl2 and the tin atoms have five near bromine atom neighbours in an approximately trigonal bipyramidal configuration. Cấu trúc trạng thái rắn có liên quan đến SnCl2 và PbCl2 và các nguyên tử thiếc cạnh năm nguyên tử lân cận nguyên tử brom trong một cấu hình bipyramidal hình tam giác. |
When Jesus told the lawyer that in order to inherit eternal life he must love his neighbor as himself, the lawyer said unto Jesus, “And who is my neighbour?” Khi Chúa Giê Su cho người thầy dạy luật biết rằng để được thừa hưởng cuộc sống vĩnh cửu, người ấy phải yêu thương kẻ lân cận của mình như chính mình vậy, thì người thầy dạy luật thưa cùng Chúa Giê Su: “Ai là người lân cận tôi?” |
After completing "The Journey", he was offered a role on the popular soap opera Neighbours but turned it down to attend the Western Australian Academy of Performing Arts of Edith Cowan University in Perth, Western Australia, from which he graduated in 1994. Tiếp đó, anh được đề nghị tham gia 1 vai diễn trong vở kịch opera nổi tiếng Neighbours nhưng anh không nhận mà quyết định theo học tiếp ở Học viện Nghệ thuật Western Australia thuộc trường đại học Edith Cowan rồi tốt nghiệp vào năm 1994.. |
After the war, Austria-Hungary was dismantled and several new nation-states were created, and various Austro-Hungarian territories were ceded to neighbouring countries by the victorious Entente powers. Sau chiến tranh, Áo - Hungary đã bị tan rã và một số quốc gia mới được thành lập, và các lãnh thổ Austro-Hungary đã được nhượng cho các nước láng giềng bởi các cường quốc phe Entente. |
First he marched on the Donghu, the Xiongnu’s eastern neighbours, and brought them under his rule in 208 BCE. Đầu tiên, ông hành quân đến đánh người Đông Hồ, láng giềng phía đông của Hung Nô, và đưa họ vào quyền kiểm soát của mình vào năm 208 TCN. |
Manufacture of trucks was inherited from the neighbouring town of Leyland. Sản xuất xe tải được thừa hưởng từ thị trấn lân cận của Leyland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ neighbour trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới neighbour
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.