necesario trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ necesario trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ necesario trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ necesario trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cần thiết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ necesario
cần thiếtadjective ¿Estáis seguros de que es necesario? Bạn có chắc chắn rằng điều đó cần thiết không? |
Xem thêm ví dụ
Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo. Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian. |
Las marcas de tiempo son necesarias para indicar la fecha en la que se escribió la reseña y pueden incluir información sobre la fecha, la hora y la zona horaria; por ejemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Señor, ¿es realmente necesario? Như thế có cần thiết không? |
Y los que tienen el privilegio de hacer tales oraciones deben considerar que es necesario que se les oiga, porque no oran solo por sí mismos, sino también por la congregación entera. Và những người được đặc ân nói lời cầu nguyện phải ý thức là nên cố gắng cho lời cầu nguyện được đầy ý nghĩa vì họ cầu nguyện không chỉ riêng cho họ mà cũng cho cả hội-thánh nữa. |
No es necesaria la representación de un abogado. Trong phiên tòa này không có mặt luật sư biện hộ. |
Ahora vete y conoce a quien sea necesario para que se note que sobé al correcto. Giờ hãy ra ngoài và tóm bất kì ai để làm tôi giống như tôi đã sờ đúng con cu cần sờ vậy. |
Algunos nos brindan experiencias necesarias. Một số thử thách mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm thiết yếu. |
3) ¿Por qué es necesario que nos preparemos? (3) Tại sao cần soạn bài trước? |
Del mismo modo, hoy día los ancianos cristianos deberían tomar sin dilación las medidas necesarias para corregir los asuntos importantes que reclaman su atención. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Mediante José Smith, todas las ordenanzas necesarias para que los hijos de nuestro Padre Celestial reciban su salvación ya están sobre la tierra. Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian. |
Era necesario que vieras lo que eres capaz de hacer. Cậu cần biết cậu có khả năng gì. |
Eso no será necesario. Không cần thiết đâu. |
En cualquier servidor de anuncios, todo el inventario de Ad Manager y todas las etiquetas de Ad Exchange pueden usarse o actualizarse según sea necesario. Đối với tất cả máy chủ quảng cáo, bạn có thể sử dụng hoặc cập nhật tất cả khoảng không quảng cáo Ad Manager và thẻ Ad Exchange, nếu cần. |
Así, el cuerpo de ancianos en conjunto contará con las cualidades necesarias para cuidar bien a la congregación de Dios. Kết quả là hội đồng trưởng lão sẽ gồm những người có mọi đức tính cần thiết để giám sát hội thánh của Đức Chúa Trời cách đúng đắn. |
San Francisco además emplea 40 millones de dólares en replantear y rediseñar su tratamiento de aguas potables y residuales ya que las tuberías de desagüe como estas pueden inundarse con el agua del mar, causando un atasco en la planta, dañando las bacterias necesarias para tratar los residuos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
A fin de obtener los permisos necesarios, la Iglesia tuvo que aceptar que los miembros que ocuparían el centro no harían proselitismo. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Hasta personas que se han endurecido en la maldad pueden arrepentirse, hacerse obedientes y efectuar los cambios necesarios para obtener el favor de Dios (Isaías 1:18-20; 55:6, 7; Ezequiel 33:14-16; Romanos 2:4-8). Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8). |
Entonces, ¿cómo desarrollamos la actitud necesaria para ser un maestro de éxito? Sau đó, làm thế nào chúng ta phát triển thái độ cần thiết để được là một giảng viên thành công? |
Pero ese riesgo de apagones desaparece y los demás riesgos se manejan mejor con energías renovables distribuidas organizadas en microrredes locales normalmente interconectadas, pero autónomas, si es necesario. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
Dé las explicaciones que sean necesarias. Đưa ra sự giải thích cần thiết. |
Las ATPasas transmembranas importan muchos de los metabolitos necesarios para el metabolismo celular y exportan toxinas, desechos y solutos que pueden entorpecer el proceso celular. Các ATPase truyền màng tế bào thu nhận rất nhiều các chất cần thiết để trao đổi cho quá trình trao đổi chất của tế bào và bài tiết các độc tố, chất thải và các chất tan mà có thể gây trở ngại cho quá trình xử lý của tế bào. |
(Recuerde a los alumnos que no es necesario compartir experiencias que sean muy personales o confidenciales.) (Nhắc nhở học sinh rằng họ không cần phải chia sẻ những kinh nghiệm quá cá nhân hoặc riêng tư). |
Puedes eliminar los archivos que no sean necesarios y borrar los datos almacenados en la caché para liberar el espacio que tu dispositivo necesita para funcionar correctamente. Để giải phóng dung lượng cho thiết bị của bạn hoạt động bình thường, bạn có thể xóa các tệp không cần thiết và xóa dữ liệu đã lưu vào bộ nhớ đệm. |
Quizá sea necesario un cambio completo del estilo de vida. Có thể cần có một sự thay đổi hoàn toàn trong lối sống. |
Los poseedores del sacerdocio, sean jóvenes o mayores, necesitan tanto la autoridad como el poder, el permiso necesario y la capacidad espiritual para representar a Dios en la obra de salvación. Những người trẻ tuổi lẫn lớn tuổi nắm giữ chức tư tế đều có thẩm quyền và quyền năng—sự cho phép cần thiết và khả năng thuộc linh để đại diện Thượng Đế trong công việc cứu rỗi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ necesario trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới necesario
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.