garantía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ garantía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ garantía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ garantía trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là an toàn, an ninh, sự bảo đảm, bảo vệ, bảo đảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ garantía
an toàn(security) |
an ninh(security) |
sự bảo đảm(guarantee) |
bảo vệ(protection) |
bảo đảm(warranty) |
Xem thêm ví dụ
Pero sírvase reflexionar en la consoladora garantía bíblica que ya mencionamos: los muertos “no tienen conciencia de nada en absoluto”. Và xin bạn nghĩ đến sự bảo đảm đầy khích lệ trong Kinh-thánh mà chúng ta đã đề cập ở trên —người chết “chẳng biết chi hết”. |
El motor se rompe, la transmisión falla, él lo evita, ignora la garantía. Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành. |
¿Cómo se sienten algunos padres respecto a la garantía de Jesús de que Dios cuidará de sus siervos? Một số bậc cha mẹ cảm thấy thế nào về lời Chúa Giê-su bảo đảm rằng Đức Chúa Trời sẽ chăm sóc tôi tớ Ngài? |
Estas fichas aparecen debajo de las fichas de pago, no tienen la insignia de garantía de Google y, por ahora, solo están disponibles para determinadas zonas y categorías de servicios. Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định. |
Hasta los que se han descarriado de la senda de fidelidad de Jehová, como hizo David en algunas ocasiones, tienen la garantía de que Dios sigue siendo “un escondrijo” para los pecadores arrepentidos. Và ngay cả những người đi trệch đường lối chân thật của Đức Giê-hô-va—như trường hợp Đa-vít có lần đã phạm—có sự bảo đảm rằng Đức Chúa Trời vẫn là “nơi ẩn-núp” cho người biết ăn năn. |
Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Accesorios | Garantías Pixel 4 | Pixel 3a | Pixel 3 | Pixel 2 | Pixel (2016) | Phụ kiện | Bảo hành |
(Isaías 42:6, 7.) Sí, Jehová ha dado a Jesucristo como un pacto, como una garantía solemne. Đúng, Đức Giê-hô-va đã ban Giê-su Christ làm giao ước, đó là sự bảo đảm nghiêm trọng cho lời hứa Ngài. |
Invertir en el resultado es garantía de una cuota alta de frustración, angustia, y toda esas cosas que hacen que la vida apeste. Đầu tư vào kết quả và bạn đảm bảo có phần nhiều là sự thất vọng, tức giận và tất cả những thứ còn lại làm cuộc sống tồi tệ. |
Y se trata de una idea increíblemente simple: la garantía de un ingreso básico universal. Và đó là ý tưởng đơn giản đến không ngờ: bảo đảm thu nhập cơ bản. |
Cualquier tipo de garantías para la transmisión de la información deben ser implementadas en capas superiores. Các loại thông tin tin cậy cho việc truyền dữ liệu nếu cần phải được xây dựng ở các tầng cao hơn. |
Hernando de Soto, el gran economista latinoamericano, dice que este es el tema número uno en el mundo en términos de movilidad económica, más importante que tener una cuenta bancaria, porque si uno no tiene un título válido de su tierra, no puede pedir préstamos con esa garantía, y no puede planificar el futuro. Hernando de Soto, nhà kinh tế học nổi tiếng của Mỹ Latin, nói rằng đây là vấn đề nan giải nhất của thế giới liên quan đến kinh tế, nó còn quan trọng hơn cả việc sở hữu một tài khoản ngân hàng, vì nếu bạn không có được giấy tờ hợp lê về đất đai, bạn không thể thế chấp, và bạn không thể lập kế hoạch tương lai. |
Ahora tratamos de usar nuestras propias herramientas... y pongámonos frikis por un momento, hablamos de fondos de garantía contra el riesgo, hablamos de mitigación de riesgos, de financiación mixta, hablamos de políticas de garantía contra el riesgo, de mejora de crédito... todas estas cosas que he aprendido en el Grupo del Banco Mundial que los ricos usan cotidianamente para hacerse más ricos, pero que no hemos usado con suficiente coraje en nombre de los pobres para atraer este capital. Những gì chúng tôi đang cố gắng làm là sử dụng công cụ riêng của chúng tôi à, hơi điên rồi một chút, chúng ta nói về công cụ nợ giảm thiểu rủi ro ban đầu giảm rủi ro, kết hợp tài chính, chúng ta đang nói về bảo hiểm rủi ro chính trị, tăng cường tín dụng -- tất cả những việc này tôi học được ở Nhóm Ngân hàng thế giới mà người giàu sử dụng mỗi ngày và làm cho họ trở nên giàu hơn, nhưng đại diện cho người nghèo chúng tôi chưa sử dụng đủ tích cực mang vốn đầu tư này vào. |
Así que incluso si sus cajas de trabajan, no es ninguna garantía de que son realmente la causa de por qué funciona. Vậy ngay cả khi các hộp của bạn hoạt động, không có gì đảm bảo rằng chúng thực sự là lí do mà nó hoạt động. |
¿Qué garantías tengo? Tôi được đảm bảo thế nào? |
Por eso, “después de primero tomar suficiente fianza” —algún tipo de garantía, probablemente una suma de dinero—, las autoridades dejaron en libertad a Jasón y a los demás hermanos (Hech. Sau khi nhận “tiền bảo lãnh”, họ thả Gia-sôn cùng các anh em đã bị bắt (Công 17:8, 9). |
¿Qué cirujano da garantías? Bác sĩ phẫu thuật nào dám bảo đảm? |
¿Qué garantía de Jehová nos infunde gozo? Lời hứa nào của Đức Giê-hô-va cho chúng ta niềm vui ngay từ bây giờ? |
Yo tampoco quería perder la oferta del Director Ma, así que le dije que lo haría después del corte de la garantia. Tôi cũng không muốn bỏ lỡ phim của đạo diễn Ma nên đã đồng ý giảm thù lao để tham gia diễn xuất. |
No están pensadas para servir como predicciones ni garantías del futuro rendimiento del anuncio. Các ước tính đó không dự định phục vụ như là dự đoán hoặc đảm bảo về hiệu suất quảng cáo trong tương lai. |
12 Pablo nos da esta alentadora garantía: “Dios es fiel, y no dejará que sean tentados más allá de lo que pueden soportar, sino que junto con la tentación también dispondrá la salida para que puedan aguantarla” (1 Corintios 10:13). 12 Lời bảo đảm của Phao-lô thật khích lệ: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”. |
Una sociedad en la que la garantía de los derechos no está asegurada, ni la separación de poderes determinada, no tiene Constitución. Bất kỳ xã hội nào mà các quyền này không được đảm bảo, và sự tản quyền không được thực hiện, sẽ không có Hiến pháp. |
Se nos ha dado la siguiente garantía: “Dios es fiel, y no dejará que sean tentados más allá de lo que pueden soportar, sino que junto con la tentación también dispondrá la salida para que puedan aguantarla” (1 Corintios 10:13). Chúng ta có lời bảo đảm này: “Đức Chúa Trời là thành-tín, Ngài chẳng hề cho anh em bị cám-dỗ quá sức mình đâu; nhưng trong sự cám-dỗ, Ngài cũng mở đàng cho ra khỏi, để anh em có thể chịu được”. |
En efecto, la garantía de que Jehová nos ayudará, como se indica en el Salmo 102, es aún más sólida que la Tierra que habitamos. (Thi-thiên 102:17) Đúng vậy, như được ghi nơi Thi-thiên 102, lời cam đoan của Đức Giê-hô-va là Ngài sẽ trợ giúp chúng ta còn vững chắc hơn trái đất mà chúng ta đang sinh sống. |
Estas garantías, combinado con una ubicación estratégica en la encrucijadas de la navegación mediterránea, permitieron que las islas prosperaran. Các đảm bảo, cộng với vị trí chiến lược tại ngã tư các tuyến đường vận chuyển của tàu thuyền trên Địa Trung Hải, đã cho phép các đảo phát triển thịnh vượng. |
Sí, la resurrección de Jesús es la mayor garantía de la validez de la esperanza de la resurrección. Quả thật, sự sống lại của Giê-su là một bảo đảm hữu hiệu nhất cho niềm hy vọng về sự sống lại. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ garantía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới garantía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.