ligeiramente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ligeiramente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligeiramente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ ligeiramente trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ligeiramente

hơi

noun adverb

E se a luz se curva, estará numa posição ligeiramente diferente.
Và nếu ánh sáng bị bẻ cong, chúng sẽ ở một vị trí hơi khác.

Xem thêm ví dụ

Devido à forma como os dados no nível dos eventos e dos usuários agregados e individuais são processados nos sistemas subjacentes, os resultados das suas consultas podem ser ligeiramente diferentes.
Do cách dữ liệu tổng hợp, dữ liệu cấp người dùng cá nhân và sự kiện được xử lý trong các hệ thống cơ bản, các truy vấn của bạn có thể tạo ra sự khác biệt nhỏ trong kết quả.
O contínuo declínio da natalidade em Kuala Lumpur, resultou na diminuição da proporção de jovens abaixo dos 15 anos de 33% em 1980, para um nível ligeiramente inferior a 27% em 2000.
Tỷ suất sinh tại Kuala Lumpur suy giảm và dẫn đến tỷ lệ người dưới 15 tuổi thấp đi, giảm từ 33% vào năm 1980 xuống 27% vào năm 2000.
Em breve lhe pareceu ouvir um ligeiro ruído interior, ruído receoso, que parecia temer ele próprio ser ouvido.
Rồi hình như có tiếng động nhẹ bên trong, một thứ tiếng động sợ sệt như thể run rẩy do sợ bị nghe thấy.
O relatório de competitividade alternativa da KPMG descreve Manchester como a cidade mais acessível da Europa, com um ranking ligeiramente melhor do que as cidades holandesas, Rotterdam e Amesterdão, que têm um custo de vida inferior a 95.
Báo cáo của KPMG cũng cho thấy rằng Manchester là thành phố có giá cả phải chăng nhất châu Âu, xếp hạng tốt hơn một chút các thành phố Rotterdam và Amsterdam của Hà Lan.
E o seu coração parece ligeiramente aumentado.
Tim anh ta hơi phình ra chút.
O homem ao seu lado, um procurador do Estado, fez um ligeiro gesto de assentimento, fingindo interesse.
Người đàn ông bên cạnh anh, một luật sư về bất động sản, hơi gật đầu làm bộ quan tâm.
Houve seleção natural para a evolução das peles ligeiramente pigmentadas.
Một quá trình chọn lọc đã diễn ra trong sự tiến hóa của sắc tố da sáng.
Como um meteoro fugaz, uma nuvem ligeira a passar,
Giống như một ngôi sao băng nhanh, một đám mây bay nhanh,
Parece que o risco de contrair cancro da mama aumenta ligeiramente com cada dose de álcool que se ingere.
Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Os psicólogos perguntaram a outras pessoas uma pergunta ligeiramente diferente.
Các nhà tâm lý học hỏi những người khác với một câu hỏi khác đi một chút.
Os astrônomos mais tarde descobriram que Polaris é ligeiramente variável, com o que eles transformaram Vega na estrela de referência, atribuindo ao seu brilho a definição de magnitude zero em qualquer comprimento de onda.
Sau này, các nhà thiên văn thấy Polaris thay đổi độ sáng, do đó họ chuyển sang dùng Vega làm chuẩn về độ sáng, rồi sau đó lập bảng các mốc không cho các đo đạc dòng ánh sáng.
O incêndio que acabou com a vida da tripulação do Apollo 1 em 1967 num ensaio na plataforma de lançamento alastrou-se tão rapidamente porque a cápsula estava pressurizada com O2 puro, mas a uma pressão ligeiramente maior do que a pressão atmosférica, em vez duma pressão de 1/3 da normal que deveria ter sido usada na missão.
Đám cháy, đã giết chết phi hành đoàn của tàu Apollo 1 trong khi phóng thử, đã lan quá nhanh vì áp suất của ôxy nguyên chất được sử dụng khi đó là bằng áp suất khí quyển bình thường thay vì chỉ là một phần ba lẽ ra được sử dụng cho phóng thật.
Na noite da luta poderá sentir um ligeiro mal-estar.
Cái đêm vào trận đấu, anh có thế thấy hơi chua chát.
Na Áustria, um país vizinho, é ligeiramente semelhante, ligeiramente diferente.
Áo, nước láng giềng, có phần giống, và có phần khác.
Portanto, precisamos de um método que não seja invasivo, que seja ligeiro quanto às infraestruturas, que seja altamente específico, que também não tenha falsos positivos, que não use radiações e seja aplicável a grandes populações.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
Relacionado quimicamente ao selênio ou ao enxofre, a condutividade do telúrio aumenta ligeiramente quando exposto a luz.
Liên hệ hóa học với selen và lưu huỳnh, độ dẫn điện của telua tăng nhẹ khi được chiếu sáng.
Então, podemos estar fora, no topo do canto direito, ligeiramente não comum, o Reino Unido acompanhado de Alemanha, Japão, Coreia do Sul, Holanda, e um punhado de outros países ligeiramente ímpares, mas muitos outros países estão vindo para a direita e se juntando a nós, assim, somos um quadro, se preferirem, do que o futuro consumo de energia pode ser em outros países também.
Thế nên, ta có thể chuyển về góc phải trên cao, hơi kỳ lạ, nước Anh được bầu bạn bởi Đức, Nhật, Nam Hàn Quốc, Hà Lan, và một nhóm các nước hơi kỳ lạ khác, nhưng rất nhiều nước khác đang tiến lên và sang bên phải để gia nhập chúng ta, thế nên chúng ta là bức tranh, nếu bạn muốn, của tương lai của sự tiêu thụ năng lương mà sẽ nhìn thấy ở các nước khác.
É só uma ligeira dor de cabeça.
Hơi đau đầu thôi.
Um gênero similar é "Laptop pop", que se refere a uma forma ligeiramente mais minimalista de folk eletrônico.
Một thể loại tương tự là "Laptop folk", là thể loại nhạc dân gian điện tử tối giản hơn.
♪ é ligeiramente grande demais ♪
lại hơi to
Esta aproximação recorde foi apenas ligeiramente mais próxima do que outras aproximações recentes.
Kỷ lục tiếp cận gần nhất năm 2003 chỉ hơi bé hơn so với một số lần tiếp cận gần nhất trong thời gian gần đây.
Os franceses capturaram a praça de Menen com baixas muito ligeiras.
Quan hệ ngoại giao của Ý với Pháp đạt đến một điểm rất thấp.
Apesar de terem sido interrompidas pelo Tufão Lan, as eleições viram um ligeiro aumento na taxa de participação (53,68%), mas ainda foi a segunda mais baixa no Japão pós-guerra.
Mặc dù bị gây gián đoạn bởi bão Lan, cuộc bầu cử đã có sự gia tăng nhẹ trong tỷ lệ cử tri 53,68 phần trăm nhưng vẫn là thấp thứ hai trong Nhật Bản sau chiến tranh.
17 Paulo, escrevendo a Timóteo, também especificou requisitos para o superintendente, mas em termos ligeiramente diferentes, talvez tomando em conta situações diferentes.
17 Trong lá thư cho Ti-mô-thê, Phao-lô cũng đề ra các điều-kiện để làm trưởng-lão, song với những chữ khác hơn, có lẽ để thích hợp với hoàn cảnh khác nhau (I Ti-mô-thê 3:1-7).
Esta ligeira mudança de atitude, por detrás das exclamações, revela aquilo a que chamamos ironia verbal.
Sự thay đổi nhỏ trong thái độ sau mỗi câu nói cho chúng ta thấy cái gọi là "Sự châm biếm".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligeiramente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.