ligar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ligar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ligar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ ligar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là kết ghép, kết hợp, kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ligar
kết ghépverb |
kết hợpverb O amor está intimamente ligado à promessa, a concupiscência tem no orgulho a sua morada. Tình yêu kết hợp mật thiết với lời hứa; dục vọng rất thích hợp với tính kiêu ngạo. |
kết nốiverb A liga � � o deles � a mais forte que j � vi. Kết nối của họ là kết nối mạnh nhất mà tôi từng thấy. |
Xem thêm ví dụ
Tenho que ligar para o trabalho. Con phải báo chỗ làm. |
ligar PARA SAM Nào, Sam, nghe máy đi. |
Precisa ligar os pensamentos salientados no texto com o seu argumento introdutório. Bạn phải cho thấy mối quan hệ giữa các ý kiến được nhấn mạnh trong câu Kinh-thánh và lý lẽ nói trong lời giới thiệu câu ấy. |
Queres ir ligar a alguns clientes ou assim? Em muốn đi gọi cho vài khách hàng không? |
Lembra-me de ligar ao meu pai quando aterrarmos. Carl, khi chúng ta hạ cánh, ông nhớ cho tôi gọi điện cho bố. |
Quando você acordar, beberemos chá juntos, antes de ligar os motores, tá? Khi cháu dậy, ta sẽ dùng trà cùng nhau trước khi chúng ta khởi hành. |
Ligar para ele eu irei. Và tớ sẽ gọi cho nó. |
Quando ela ligar para o justiceiro, poderemos ouvir tudo. Nếu con gái anh liên lạc với gã tư hình lần tới, ta sẽ nghe được từng lời. |
Você poderá encontrar uma pessoa para ligar pelo Duo se ela estiver entre seus contatos. Bạn có thể tìm và gọi cho người khác thông qua Duo nếu họ có trong danh bạ của bạn. |
Quando Aimee entrou lá, sentiu- se curiosa sobre o atletismo, e decidiu ligar para alguém e começar a fazer perguntas. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Na manhã seguinte, quando acordei, com poucas horas de sono, preocupado com o buraco na janela, a ideia de que tinha de ligar ao empreiteiro, um frio de rachar e as reuniões que ia ter na Europa, com todo o cortisol no cérebro, não conseguia pensar direito, mas eu não o sabia porque não estava a pensar direito. Vì vậy sáng hôm sau, khi tôi thức dậy sau khi ngủ không đủ, lo lắng về lỗ hổng trên cửa sổ, nhớ rằng mình phải gọi nhà thầu, nhiệt độ lạnh cóng ngoài trời, và những cuộc gặp sắp tới ở châu Âu, và với tất cả cortisol ở trong não, suy nghĩ của tôi rất mờ mịt, nhưng tôi không biết suy nghĩ của tôi mơ hồ vì đầu óc tôi cũng mơ hồ. |
Deve ligar e um minuto, senhor. Nó sẽ sáng sau một phút. |
Durante dois dias, fartei-me de ligar à tua mãe e ao Luis, o editor, mas não obtive resposta. Tôi đã gọi điện cho mẹ cậu và Luis suốt 2 ngày nhưng không ai trả lời |
Pode ligar-lhe e perguntar. Ngài có thể gọi cho ông ta để hỏi. |
Podemos ligar ao House? Ít nhất chúng ta gọi House được không? |
Talvez possa ligar para ele. Vậy thì, mẹ gọi người đó đến đây đi. |
A Skyler pressiona no " voltar a ligar " e uma stripper qualquer responde. Lỡ Skyler gọi lại trúng ngay ả vũ nữ thoát y nào thì tèo. |
Assim que terminar esta palestra TED, vou imediatamente ligar à minha querida família em Seattle. Tôi sẽ làm điều này với show TED Talk này, Tôi sẽ ngay lập tức gọi cho gia đình yêu dấu của tôi ở Seattle. |
Não precisa me ligar de volta. Em không cần gọi lại cho anh. |
Se ele voltar a ligar, descobre onde ele está e diz-me logo que possível, entendes? Nếu ông ta gọi một lần nữa, con tìm ra nơi ông ta... và cho mẹ biết càng sớm càng tốt, có hiểu không? |
Depois de construída esta via, vai ligar a South Bronx a mais de 160 hectares do Island Park de Randall. Khi con đường này được tiến hành, nó sẽ nối liền khu South Bronx với hơn 400 héc ta của Công viên Đảo Randall. |
Chip vai ligar de Vegas. Chip gọi chị từ Vegas. |
Estava quase a ligar para a Guarda Nacional. Mẹ định gọi cho Vệ binh Quốc gia rồi đấy. |
O que eu fiz foi desligar-me do cancro e ligar a minha dança. Những gì tôi làm chính là giải thoát tâm hồn mình khỏi ung thư và đưa nó vào khiêu vũ |
Tentava não ligar para os efeitos que minhas ações estavam tendo sobre as pessoas, mas não conseguia. Em cố làm ngơ trước những nỗi đau mà mình đã gây ra cho người khác, nhưng không thể. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ligar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới ligar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.