aplicação de computador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ aplicação de computador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aplicação de computador trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ aplicação de computador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khoa học máy tính, tin học, công nghệ thông tin, Thông tin (lĩnh vực giáo dục), máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ aplicação de computador
khoa học máy tính(computer science) |
tin học(computer science) |
công nghệ thông tin
|
Thông tin (lĩnh vực giáo dục)
|
máy tính
|
Xem thêm ví dụ
O CNET citou em 2008 ao Malwarebytes como sendo útil contra o malware MS Antivirus, e também o premiou em abril de 2009 com o Editor's Choice, juntamente com outras 25 aplicações de computador. CNET năm 2008 đã trích dẫn phần mềm Malwarebytes là hữu ích để chống lại phần mềm độc hại MS Antivirus và cũng trao tặng nó danh hiệu "Sự lựa chọn của biên tập viên" tháng 4 năm 2009, cùng với 25 ứng dụng máy tính khác. |
Foi necessário uma equipe trabalhando na Índia com pacientes e agentes de saúde locais para compreender como um computador de mão e uma aplicação em um computador de mão poderiam substituir estes técnicos num serviço de diagnóstico. Vậy nên một nhóm người đã được huy động tại Ấn Độ cùng các bệnh nhân và nhân viên y tế cộng đồng nhằm hiểu được cách mà một PDA (thiết bị kĩ thuật số) và một ứng dụng trên PDA có thể thay thế những chuyên viên kĩ thuật trong việc trang bị và dịch vụ chẩn đoán. |
Desde o final da Segunda Guerra Mundial, o desenvolvimento de computadores tem permitido o desenvolvimento sistemático da química computacional, que é a arte do desenvolvimento e aplicação de programas de computador para resolver problemas químicos. Kể từ khi kết thúc Thế chiến thứ hai, sự phát triển của máy tính đã cho phép phát triển có hệ thống hóa học tính toán, đó là bộ môn phát triển và áp dụng các chương trình máy tính để giải quyết các vấn đề hóa học. |
Na maioria das aplicações de visão computacional, os computadores são pré-programados para resolver uma tarefa particular, mas métodos baseados em aprendizagem estão se tornando cada vez mais comuns. Trong hầu hết các ứng dụng thị giác máy tính thực tế, các máy tính được lập trình trước để giải quyết một nhiệm vụ cụ thể, nhưng các phương pháp dựa trên việc học hiện tại đang trở nên ngày càng phổ biến. |
Para uma demanda ainda maior de descentralização de sistemas de banco de dados, aplicações OLTP intermediárias podem distribuir o processamento de transações por diversos computadores em uma rede de computadores. Đối với các hệ thống cơ sở dữ liệu phân cấp có tính khắt khe hơn, các chương trình môi giới OLTP có thể phân phối xử lý giao dịch giữa nhiều máy tính trên mạng. |
E isto é interessante porque eu tenho esta espécie de aplicação a correr, no monitor do computador, que tem uma sala tridimensional, com alguns alvos a flutuar. Và điều này thật thú vị bởi tôi chạy một chương trình ứng dụng với màn hình máy tính, mà có căn phòng 3D, với những chiếc bia có vẻ đang trôi bên trong, |
Planejamento de Necessidades de Materiais (MRP) e Planejamento de Recursos de Fabricação (MRP II) são, ambos, estratégias de integração incremental de informações de processos de negócio que são implementadas utilizando computadores e aplicações modulares de software conectadas a um banco de dados central que armazena e disponibilizam dados e informações de negócio. Lập kế hoạch yêu cầu vật liệu (MRP) và lập kế hoạch tài nguyên sản xuất (MRPII) đều là chiến lược quy trình kinh doanh tích hợp thông tin gia tăng được thực hiện bằng các ứng dụng phần cứng và phần mềm mô đun được liên kết với cơ sở dữ liệu trung tâm lưu trữ và cung cấp dữ liệu và thông tin kinh doanh. |
Enquanto o foco principal da aplicação é o acesso remoto a computadores, também estão incluídos recursos de colaboração e de apresentação. Trong khi mục tiêu chính của ứng dụng là điều khiển từ xa máy tính, tính năng cộng tác và trình bày cũng được hỗ trợ. |
Há alguns anos, um estudante com um computador pessoal, criou uma aplicação que hoje é uma rede social com mais de mil milhões de utilizadores. Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
Este botão irá iniciar a sua aplicação de e-mail com um texto pré-configurado que explica ao destinatário como se ligar ao seu computador Nhấn nút này sẽ chạy ứng dụng email với các thông tin điền sẵn hướng dẫn người nhận cách kết nối tới máy của bạn |
No entanto, os computadores têm a mesma forma física estática para todas as diferentes aplicações e também os mesmos elementos de interface estáticos. Tuy nhiên, máy tính chỉ mang một hình dạng vật lý cố định cho tất cả các ứng dụng khác nhau này và chúng cũng có cùng những giao thức cố định. |
O navegador será a única aplicação residente no dispositivo, pois o Chrome OS é destinado aos usuários que passam a maior parte do seu tempo de uso de computador navegando na Internet. Do trình duyệt web là ứng dụng duy nhất (hiện) tồn tại trong thiết bị, Google Chrome OS nhắm vào những người dùng dành hầu hết thời gian làm việc với máy tính của họ trên Internet. |
Assinale esta opção para tratar todos os ' cookies ' como ' cookies ' de sessão. Os ' cookies ' de sessão são pequenos pedaços de dados que ficam armazenados temporariamente na memória do seu computador até que saia ou feche todas as aplicações (p. ex., o seu navegador) que os usam. Ao contrário dos ' cookies ' normais, os ' cookies ' de sessão nunca ficam armazenados no seu disco ou dispositivo de armazenamento. NOTA: A selecção desta opção, em conjunto com a seguinte, irá sobrepor as políticas de ' cookies ' específicas dos sítios. Todavia, se o fizer irá aumentar a sua privacidade porque os ' cookies ' serão removidos quando a sessão actual terminar Xử lý mọi cookie như là cookie phiên chạy. Cookie phiên chạy là tập tin thông tin nhỏ được cất giữ tạm thời trong bộ nhớ của máy tính này, đến khi bạn thoát hay đóng các ứng dụng (v. d. trình duyệt) dùng nó. Không như cookie chuẩn, cookie phiên chạy không bao giờ được cất giữ trên đĩa cứng hay vật chứa khác của bạn. GHI CHÚ: nếu bạn bật tùy chọn này cùng với tùy chọn kế tiếp, hai tùy chọn này sẽ có quyền cao hơn thiết lập mặc định của bạn cũng như các chính sách cookie đặc trưng cho nơi Mạng. Tuy nhiên, việc bật hai tùy chọn này cũng tăng độ riêng tư của bạn, vì mọi cookie sẽ bị gỡ bỏ khi phiên chạy hiện thời có kết thúc |
Mas a ele também é creditado como fundador tanto do computador digital como do projeto de circuito digital em 1937, quando, com 21 anos de idade e aluno de mestrado no MIT, ele escreveu uma tese demonstrando que uma aplicação elétrica utilizando álgebra booleana poderia resolver qualquer problema de lógica. Tuy nhiên ông cũng là người đưa ra lý thuyết thiết kế máy tính số và mạch số năm 1937, khi đang là một sinh viên cao học 21 tuổi tại MIT, ông đã viết luận án chứng minh rằng ứng dụng điện tử của đại số Boole có thể xây dựng và giải quyết bất kì quan hệ số hay logic nào. |
Configuração do Kamera Este módulo permite-lhe configurar o suporte para a sua câmara digital. Iria necessitar de seleccionar o modelo da câmara e a porta à qual está ligada no seu computador (p. ex. USB, Série, Firewire). Se a sua câmara não aparecer na lista de Câmaras Suportadas, vá à página Web do GPhoto para uma possível actualização. Para o utilizador ver e transferir as imagens da câmara digital, vá ao endereço camera:/no Konqueror e nas outras aplicações do KDE Cấu hình Kamera Module này cho phép bạn cấu hình hỗ trợ cho máy ảnh số của bạn. Bạn có thể sẽ phải chọn kiểu máy ảnh và cống mà nó nối vào. máy tính cảu bạn (ví dụ USB, Serial, Firewire). Nếu máy ảnh của bạn không có trong danh sách Camera được hỗ trợ, xem GPhoto web site để có thông tin cập nhật. Để xem và download ảnh từ máy ảnh số, tới camera:/trong Konqueror và các chương trình KDE khác |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aplicação de computador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới aplicação de computador
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.