esfolar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esfolar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esfolar trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esfolar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lột da, cào, cạo, gãi, gọt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esfolar
lột da(skin) |
cào(scratch) |
cạo(scratch) |
gãi(scratch) |
gọt(scrape) |
Xem thêm ví dụ
O fazendeiro tem que trabalhar até esfolar o osso. Một nông dân phải làm việc chỉ còn da bọc xương. |
Vou te esfolar vivo! Tao sẽ lột da sống mày! |
São ambas muito boas a esfolar coelhos. Cả hai đều rất giỏi lột da thỏ. |
Já não está na moda, esfolar. Trò lột da này đã dần lỗi thời. |
As Lisas não cortaram o cabo do freio, então não tem por quê esfolar uma e depois enrolar uma com a pele da outra. Nhà Lisa không cắt dây phanh của anh, nên chả có lý do gì đi lột da một người rồi nhét người kia vào tấm da đó. |
Vai esfolar-te vivo por me teres tocado. Anh ấy sẽ lột da anh nếu anh đụng vào tôi. |
O meu pai proibiu o esfolar no Norte. Phụ hoàng ta nghiêm cấm việc lột da người tại phương Bắc. |
Estes tipos vão esfolar-te vivo. Những gã đó, chúng sẽ lột da mày. |
Vamos esfolar ela primeiro? Chúng ta lột da cô ấy trước được không? |
Eu sei esfolar um coelho. Tôi biết cách lột da thỏ. |
Tem que me esfolar vivo, para tirar minha arte de mim agora. Ông phải lột da sống tôi mới lấy được nghệ thuật ra khỏi người tôi! |
Ele e o teu irmão descobriram tanto quanto o Yusuf a esfolar o assassino. Hắn và anh trai con chỉ tìm được trong chuyến đi gian nan của họ những gì Yusuf biết khi lọc da tên sát thủ đó. |
Temos muito para esfolar antes de anoitecer. Chúng ta phải lột da rất nhiều con trước khi mặt trời lặn đấy. |
Oh, quando aquela ave doida descobrir que os perdemos outra vez, vai-nos esfolar. Cái con chim điên đó nếu phát hiện chúng ta để xổng chó, bà ấy sẽ lột da chúng ta mất! |
Diziam: " Esse aí gosta de esfolar as reses. " Họ bảo " gã này thích lột da kẻ hắn vác ". |
Tem que me esfolar vivo para mas tirar de mim agora Ông phải lột da sống tôi mới lấy được nghệ thuật ra khỏi người tôi! |
Esfolar-vos viva e pendurar-vos nas muralhas de Porto Real. Lột da sống bà và treo bà lên các bức tường của Vương Đô. |
Tens sorte por não te esfolar. May cho mày tao không lột da mày đấy. |
Eu vou esfolar cada um de vocês! Tao sẽ giã từng con một. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esfolar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esfolar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.