luz trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ luz trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ luz trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ luz trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ánh sáng, ánh, đèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ luz

ánh sáng

noun

Eu vi uma luz distante.
Tôi đã nhìn thấy ánh sáng từ xa.

ánh

noun

Eu vi uma luz distante.
Tôi đã nhìn thấy ánh sáng từ xa.

đèn

noun

Antes de sair, tenha certeza de que as luzes estão apagadas.
Hãy chắc chắn rằng đèn được tắt sau khi bạn rời đi.

Xem thêm ví dụ

Para eles, a profecia de Isaías continha uma consoladora promessa de luz e de esperança — Jeová os levaria de volta para a sua terra natal!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Quase todas as estrelas que vemos à noite estão tão distantes de nós que, mesmo quando são vistas por meio dos maiores telescópios, continuam meros pontinhos de luz.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
E a Terra Prometida estava bem diante deles, de modo que bastava irem em frente assim como um navio vai em direção a uma luz que indica seu destino.
Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến.
Seja com extraordinário vigor ou fluindo gentilmente, esse glorioso poder espiritual vai irradiar amor e consolo que curam a alma arrependida e ferida, dissipar a escuridão com a luz da verdade e lançar fora o desânimo por meio da esperança em Cristo.
Cho dù quyền năng thuộc linh đến một cách bất ngờ hay là nhẹ nhàng, thì quyền năng thuộc linh vinh quang đó sẽ truyền tải tình yêu thương và sự an ủi chữa lành cho tâm hồn bị tổn thương của người hối cải; xua tan bóng tối bằng ánh sáng của lẽ thật; và thay thế lòng chán nản bằng hy vọng nơi Đấng Ky Tô.
Vejamos apenas algumas delas; vejam uma parte da luz e da verdade que foram reveladas por intermédio dele e que brilham em nítido contraste com as crenças comuns de sua época e da nossa.
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
9 Como também a luz das estrelas e o poder pelo qual foram feitas;
9 Cũng như là ánh sáng của các vì sao, và là quyền năng mà nhờ đó các vì sao đã được tạo ra vậy.
Em resultado disso, eles talvez fiquem confusos com as luzes brilhantes de prédios altos.
Chúng có thể bị lúng túng vì ánh sáng đèn của các tòa nhà cao tầng.
O sabre de luz de seu pai.
Là kiếm ánh sáng của cha cậu.
Como mostraram os líderes religiosos dos dias de Jesus que eles não queriam seguir a luz?
Những người lãnh đạo tôn giáo vào thời của Giê-su cho thấy họ không muốn theo sự sáng như thế nào?
Já era bastante grande para ser transparente á luz, é o que vemos na radiação de fundo de micro- ondas que George Smoot descreveu como olhando para a face de Deus.
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
* Auxiliai a trazer à luz a minha obra e sereis abençoados, D&C 6:9.
* Hãy giúp phổ biến công việc của ta, rồi các ngươi sẽ được phước, GLGƯ 6:9.
A luz branca consiste em ondas luminosas de comprimentos de onda todos diferentes, ou cores.
Ánh sáng trắng gồm các sóng ánh sáng có bước sóng khác nhau, tức là có màu sắc khác nhau.
(b) Em que sentido nós não escondemos a luz espiritual debaixo de um “cesto de medida”?
(b) Chúng ta không giấu ánh sáng thiêng liêng dưới “cái thùng” theo nghĩa nào?
Como se vê, parece pensar "Onde estou?..." e depois entra exatamente no tal buraco e foge da luz.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
Vamos deixar a luz do porão apagada.
Bắt đầu thôi nào.
+ 5 A luz está brilhando na escuridão,+ mas a escuridão não a venceu.
+ 5 Ánh sáng đó chiếu trong bóng tối,+ nhưng bóng tối không thắng được nó.
Mas se o recolhermos com muito cuidado e o trouxermos para o laboratório e o apertarmos na base da haste, produz esta luz que se propaga desde a haste até à pluma, mudando de cor, do verde para o azul.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
No entanto, mesmo antes disso, nos próprios dias de Isaías, grande parte da nação estava coberta por uma escuridão espiritual, o que o induziu a exortar seus patrícios: “Ó homens da casa de Jacó, vinde, e andemos na luz de Jeová.” — Isaías 2:5; 5:20.
Tuy nhiên, sự tối tăm về mặt thiêng liêng đã vây phủ phần lớn vương quốc này từ trước đó, ngay từ thời của Ê-sai, vì thế nhà tiên tri đã thúc giục dân sự mình: “Hỡi nhà Gia-cốp, hãy đến, chúng ta hãy bước đi trong sự sáng của Đức Giê-hô-va”!—Ê-sai 2:5; 5:20.
19 Quão abençoado é o povo de Jeová por desfrutar toda esta luz espiritual!
19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này!
JEOVÁ é a Fonte de luz.
ĐỨC GIÊ-HÔ-VA là Nguồn ánh sáng.
Depois que apagam as luzes, os assistentes jogam cartas aqui.
Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây
O que me competia fazer era dar um salto de fé, no escuro, antes de a luz poder brilhar.
Điều mà tôi cần phải làm là có một sự chọn lựa dựa trên đức tin trước khi nhận được sự làm chứng.
Descrevendo tais dádivas, Tiago diz: “Toda boa dádiva e todo presente perfeito vem de cima, pois desce do Pai das luzes celestiais, com quem não há variação da virada da sombra.”
Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”.
O edifício usa fibra óptica que usa impulsos de luz, então ela desligou os amortecedores e usou os poderes.
Cả tòa nhà đang chạy trên sợi quang mà hoạt động trên sóng ánh sáng, nên cô ta tắt hệ thống kiểm soát và sử dụng sức mạnh của mình.
Repentinamente alguém acendeu a luz, e consegui ver onde eu estava.
Đột nhiên, một người nào đó bật đèn lên và tôi có thể thấy được tôi đang ở nơi đâu.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ luz trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.