largura trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ largura trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largura trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ largura trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chiều ngang, chiều rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ largura
chiều ngangnoun (medida de uma distância que é perpendicular ao comprimento) Menores que o original, mas ainda assim com uns 20 km de largura. Mảnh nhỏ đó có chiều ngang cũng hơn 15 dặm |
chiều rộngnoun Com as asas estendidas, ele cobrirá a largura da sua terra, Cánh vua dang rộng khắp chiều rộng xứ, |
Xem thêm ví dụ
Alguns espaços do anúncio são automaticamente expandidos até a largura máxima permitida em um dispositivo. Một số vị trí quảng cáo được tự động mở rộng tới chiều rộng tối đa cho phép trên một thiết bị. |
Isto significa desenvolver interesse na ‘largura, no comprimento, e na altura e na profundidade’ da verdade, progredindo assim à madureza. — Efésios 3:18. Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Primeiro, comprei um pedaço de vidro de mais de 2,5 centímetros de espessura e 20 centímetros de largura e pedi a um vidraceiro que o cortasse redondo. Để chế tạo ống kính này, tôi mua một tấm kính dày 2,5 centimét, rộng 20 centimét và nhờ thợ cắt nó thành hình tròn. |
Projetores 8K fulldome, têm mais de 4 vezes a largura e mais de 7,5 vezes a altura da resolução 1080p, com 32 vezes mais pixels em geral. Dự án màn ảnh vòm rộng 8K hơn gấp 4 lần chiều rộng và hơn gấp 7,5 lần so với độ phân giải cao của định dạng 1080p HDTV, và gấp 32 lần số điểm ảnh tổng thể. |
Ajustar à & Largura da Página Khít bề & rộng trang |
Ele conseguiu fazer isso facilmente, e apesar de sua largura e seu peso de massa corporal em última lentamente seguiu a virada de cabeça. Ông quản lý để làm điều này một cách dễ dàng, và mặc dù chiều rộng và trọng lượng của khối lượng cơ thể cuối cùng từ từ theo biến đầu của mình. |
Há várias razões para isso, mas sem dúvida que a barulhenta máquina de fax em Genebra ficou limitada quanto à largura de banda e quanto à capacidade de enviar mensagem para muitas pessoas. Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người. |
E então, se tínhamos largura de banda a mais, enviávamos uma mensagem por alguém. Và rồi, nếu như bạn có thêm băng thâu, bạn sẽ gửi một tin nhắn cho người nào đó. |
[Não permitido] Anúncios ou extensões que excedem os limites de caracteres para idiomas com caracteres de largura dupla [Không được phép] Quảng cáo hoặc tiện ích vượt quá giới hạn ký tự đối với các ngôn ngữ có ký tự 2 byte |
17 “Você fará uma tampa de ouro puro, de dois côvados e meio de comprimento e um côvado e meio de largura. 17 Con hãy làm một cái nắp bằng vàng ròng, dài hai cu-bít rưỡi và rộng một cu-bít rưỡi. |
Largura de uma unidade de um traço a outro Bề ngang của một đơn vị giữa hai dấu khắc |
Em tecelagem, conjunto de fios dispostos na largura do tecido. Thuộc hệ ngôn ngữ Se-mít và có liên hệ chặt chẽ với tiếng Hê-bơ-rơ vì dùng chung bảng chữ cái. |
Ele tinha um de largura, boca, vermelha curvas e seu sorriso se espalhar por todo o rosto. Ông có một miệng rộng, màu đỏ, uốn cong và nụ cười của anh lan rộng trên khuôn mặt của mình. |
Elas constroem as maiores telas orbiculares do mundo, com até 2 metros de largura. Những con nhện này có thể xây dựng một mạng nhện tròn to nhất thế giới, với đường kính trên 2m. |
Quando visualizados em dispositivos móveis no modo retrato, os anúncios in-article são ampliados para ocupar a largura total da tela do usuário. Trên thiết bị di động ở chế độ dọc, quảng cáo trong bài viết sẽ mở rộng để sử dụng toàn bộ chiều rộng màn hình của người dùng. |
Anúncios nativos com largura ou altura menores que 32 dp (Android) ou 32 pts (iOS) não serão veiculados ao usar a opção "Código de aplicativos Android e iOS". Quảng cáo gốc có chiều rộng hoặc chiều cao nhỏ hơn 32 dp (đối với Android) hoặc 32 pts (đối với iOS) sẽ không phân phát khi sử dụng tùy chọn "Mã ứng dụng Android và iOS". |
O Ad Manager dimensiona automaticamente o anúncio, preenchendo a largura da coluna de delimitação e ajustando a altura conforme necessário (como um div HTML normal no seu site). Ad Manager tự động xác định kích thước quảng cáo bằng cách điền chiều rộng của cột bao quanh và điều chỉnh chiều cao cho phù hợp (giống như một div HTML thông thường trên trang web của bạn). |
● Um canal com cerca de um quilômetro e meio de largura, ou mais, teria sido necessário para que os milhões de israelitas pudessem passar pelo mar Vermelho em tão pouco tempo. • Cần phải có một lối đi rộng ít nhất 1,5 kilômét mới đủ cho hàng triệu người Y-sơ-ra-ên băng qua Biển Đỏ trong một khoảng thời gian ngắn như thế. |
O navegador era ótimo, mas era muito primitivo, a largura da banda era demasiado estreita. Các trình duyệt hiển nhiên rất tuyệt vời, nhưng chúng vẫn còn thô sơ, băng thông còn rất hẹp. |
Isso pode acontecer se você usar estilos CSS para definir a largura e a altura do elemento de conteúdo de vídeo. Lỗi này có thể xảy ra nếu bạn sử dụng kiểu CSS để đặt chiều rộng và chiều cao cho phần tử nội dung video. |
Infelizmente, esses cristais só conseguem curar rachas com menos de 0,3 mm de largura. Tuy nhiên, những tinh thể này chỉ có thể khắc phục các vết nứt với kích thước nhỏ hơn 0.3mm chiều rộng. |
Este exemplo mostra como modificar o código do anúncio responsivo para ativar a exibição em largura total: Ví dụ này cho bạn thấy cách sửa đổi mã quảng cáo đáp ứng để bật quảng cáo đáp ứng có chiều rộng đầy đủ: |
* O Titanic estava entre os maiores navios de sua época, medindo 269 metros de comprimento e 28 metros de largura. Titanic là một trong những con tàu lớn nhất thời bấy giờ, dài 269m và rộng 28m. |
Não sabemos informar qual a sua largura. Không thể biết được nó rộng bao nhiêu. |
+ Que vocês sejam arraigados+ e estabelecidos no alicerce,+ 18 a fim de que, junto com todos os santos, sejam plenamente capazes de compreender qual é a largura, o comprimento, a altura e a profundidade, 19 e de conhecer o amor do Cristo,+ que é superior ao conhecimento, a fim de que vocês fiquem cheios de toda a plenitude que Deus dá. + Nguyện anh em được đâm rễ+ và lập vững chắc trên nền,+ 18 để anh em, cùng với tất cả người thánh, có thể hiểu thấu chiều rộng, chiều dài, chiều cao và chiều sâu của chân lý, 19 cũng như biết tình yêu thương của Đấng Ki-tô,+ là điều trổi hơn sự hiểu biết, để anh em có đầy tràn mọi điều Đức Chúa Trời ban. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largura trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới largura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.