largo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ largo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ largo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ largo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là rộng, largo, quảng trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ largo

rộng

adjective

A vida não é longa, é larga!
Cuộc đời không dài nhưng rộng!

largo

adjective

Encontre aonde o iate de Largo está no momento.
Hãy tìm ra nơi chiếc thuyền của Largo đang đậu ngay

quảng trường

noun

Deve ir ao seu retrato no Largo Grimmauld.
Anh tới chỗ bức chân dung của anh ở Quảng trường Grimmauld.

Xem thêm ví dụ

Porém, redesenhámos um circuito de bombagem industrial para gastar até menos 86% de energia, não por usar bombas melhores, mas apenas através da substituição das tubagens compridas, estreitas e retorcidas por tubagens largas, curtas e direitas.
Nhưng một vòng bơm công nghiệp chuẩn đã được thiết kế lại để tận dụng ít nhất 86% năng lượng bị hao tổn, không dùng bơm tốt hơn, mà chỉ bằng cách thay những ống dài, hẹp và quanh co thành những ống lớn, ngắn và thẳng.
Sua massa e diâmetro fazem de Encélado a sexta mais massiva e largo satélite de Saturno, depois de Titã (5.150 km), Reia (1.530 km), Jápeto (1.440 km), Dione (1.120 km) e Tétis (1.050 km).
Enceladus là vệ tinh có kích thước và khối lượng đứng thứ 6 trong các vệ tinh của Sao Thổ, sao Titan (5.150 km), Rhea (1.530 km), Iapetus (1.440 km), Dione (1.120 km) và Tethys (1.050 km).
Também precisamos de pensar em mecanismos eficazes de "crowdsourcing" para verificar informações largamente difundidas online e recompensar as pessoas que contribuam para isso.
Chúng ta cũng cần phải suy nghĩ về cơ chế thu thập dữ liệu từ đám đông một cách hiệu quả, để kiểm tra thực tế thông tin trực tuyến được phổ biến rộng rãi, và trao thưởng cho những ai tham gia vào việc đó.
Mercutio Não, ́tis não tão profunda como um poço, nem tão largo como uma porta da igreja; mas ́tis o suficiente,'sarja servir: pedem- me para amanhã, e você deve me achar um homem grave.
MERCUTIO Không, ́tis không sâu như giếng, cũng không rộng như một cánh cửa nhà thờ; nhưng ́tis đủ', chéo phục vụ: xin cho tôi vào ngày mai, và bạn sẽ tìm thấy một người đàn ông nghiêm trọng.
Muito larga.
quá rộng.
Larga-me.
Bỏ tay ra.
(Mateus 24:3-8, 34) No entanto, é um fato lastimável que a maioria das pessoas hoje em dia andam na estrada larga que conduz à destruição.
Tuy nhiên, đáng buồn thay, ngày nay phần đông người ta đang đi trên con đường rộng dẫn đến sự hủy diệt (Ma-thi-ơ 7:13, 14).
A mobília é concebida para que as crianças se possam sentar em frente de grandes, imponentes ecrãs, grandes ligações de banda larga, mas em grupos.
Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm.
A Batalha de Nicópolis em 1396, amplamente considerada como a última cruzada de larga escala da Idade Média, não conseguiu parar o avanço vitorioso dos turco-otomanos.
Trận Nicopolis năm 1396 được xem là cuộc Thập tự chinh cuối cùng của thời Trung cổ, trong trận này quân Thập tự chinh đại bại trước quân Ottoman.
Larga esse biscoito.
Bỏ cái bánh quy xuống.
O partido tem tido um largo domínio na política nacional do Canadá, chegando a liderar o governo nacional por, quase, 69 anos ao longo do século XX - mais que qualquer partido num país desenvolvido - e, por caso disto, muitos descrevem os liberais como o "partido natural de governo".
Đảng này đã thống trị chính trị liên bang Canada trong phần lớn lịch sử của Canada, nắm giữ quyền lực trong gần 69 năm trong thế kỷ 20, lâu hơn so với bất kỳ đảng khác ở một nước phát triển và kết quả là, đảng này đôi khi được gọi là "đảng cầm quyền tự nhiên" của Canada.
Ele achava que sua mensagem destinava-se em larga escala a humanos individuais, embora estivesse da mesma forma pronto para apresentá-la às multidões.
Họ nghĩ rằng thông điệp của họ phần lớn dành cho các cá nhân tuy là họ cũng sẵn sàng trình bày thông điệp đó cho đám đông.
Uma subsidiária do IDG, o IDG World Expo produz uma variedade de eventos em larga escala, tais como convenções.
Công ty phụ của IDG, IDG World Expo tổ chức một loạt các sự kiện quylớn, như là những hội nghị.
Precisamente por isso Largo o usou.
Đó là nguyên nhân vì sao Largo sử dụng anh ấy
Porque é que queremos fazer isto ao largo?
Tại sao chúng tôi lại muốn nuôi chúng ngoài khơi?
A seguir larga as latas e eu solto os teus amigos.
Sau đó, bỏ cái bình xuống nếu không ta " thả " bạn gái mi xuống
Seguindo a estética da vida no dia a dia, a shunga do período Edo variava largamente nas suas representações de sexualidade.
Theo thẩm mỹ của cuộc sống hàng ngày, shunga thời kỳ Edo đã biến tấu rộng rãi trong miêu tả của tình dục.
Larga-a.
Thả xuống
Larga a arma ou comes um tiro.
Đứng yên, không thì ăn đạn đấy.
* Como essa verdade se relaciona com as ilustrações de caminhos largos e estreitos, árvores boas e ruins, e o homem sábio e o homem tolo?
* Lẽ thật này liên quan như thế nào đến những hình minh họa về con đường rộng và hẹp, những cây tốt và xấu, người khôn ngoan và người rồ dại?
É verdade que ainda há territórios virgens, e pode ser que, no tempo devido de Jeová, se abra uma porta larga para maiores atividades.
Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn.
Deus! Por favor, larga-me!
Quỷ thần ơi, làm ơn để tôi đi!
Larga-me!
Thả tôi ra.
Larga-a!
Buông súng xuống!
Vê lá se dás uns passos mais largos.
Mày đi nhanh chút nữa nào.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ largo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.