lareira trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lareira trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lareira trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ lareira trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Lò sưởi, lò sưởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lareira
Lò sưởinoun A lareira no grande sala de Rosings seria muito maior que esta sala. Lò sưởi phòng lớn ở Rosings chắc phải to hơn thế. |
lò sưởinoun Me certifiquei do melhor, com janelas de esquina e uma lareira. Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi. |
Xem thêm ví dụ
Passámos o fim-de-semana inteiro junto à lareira. Tụi tớ chỉ dành thời gian cả tuần để âu yếm nhau bên lửa thôi. |
Vou acender a lareira. Anh đi nhóm lửa. |
Ela será domada... e colocada sobre minha lareira. Nàng sẽ trở thành... chiến lợi phẩm trong nhà ta. |
A lareira seria insuportável. Một ngọn lửa sẽ thành không thể chịu nỗi. |
Ao pôr do sol, minha mãe costumava colocar lenha na lareira para manter a sala de jantar aquecida e, um por um, meus pais, minhas irmãs e eu reuníamo-nos e ficávamos juntos depois de terminar as tarefas diárias. Vào lúc mặt trời lặn, mẹ tôi thường bỏ củi vào lò sưởi để giữ cho phòng ăn của chúng tôi được ấm áp, và từng người một, cha mẹ tôi, hai chị tôi và tôi thường họp mặt lại sau khi làm xong công việc hằng ngày. |
Combina com a marca na lareira do Werner. Đây là cái cốc trên lò sưởi của Werner. |
Sabes o que ela me disse em frente à lareira, ontem à noite? Thế chú biết vợ chú nói gì với anh bên bếp lửa tối qua ko nào? |
E isso significa boa comida, uma lareira quente... e todo o conforto de um lar. nghĩa là có nhiều đồ ăn ngon có lửa sưởi ấm... và đây đủ tiện nghỉ như một ngôi nhà |
Vem para a lareira. Lại gần lò sưởi đi. |
Me certifiquei do melhor, com janelas de esquina e uma lareira. Cha chắc rằng nó là tốt nhất, với cửa sổ và lò sưởi. |
Não lhe acendi a lareira do quarto, para poder secar com a corrente de ar. Tôi không nhóm lò sưởi trong phòng, để gió lùa làm khô người cô ta. |
Ela me deixa sentado na sala de estar, junto à lareira. Bà bỏ tôi lại phòng khách, cạnh lò sưởi. |
Itens supostamente carregados por Maria na execução são de proveniência duvidosa; relatos contemporâneos afirmam que todas as suas roupas, o bloco e tudo que foi tocado por seu sangue foi queimado na lareira do grande salão para impedir caçadores de relíquias. Những thứ mà Mary mang hoặc đeo lúc bị hành quyết có nguồn gốc đáng ngờ; những ý kiến hiện đại cho rằng trang phục của bà, thớt chém, và mọi thứ nhuốm máu của bà đều bị đem đốt trong lò sưởi của Đại Lễ đường để ngăn cản những kẻ cướp lấy đi. |
Vai tu meu incenso para cima a partir desta lareira, e pedir perdão aos deuses para isso claro chama. Go ngươi hương của tôi trở lên từ lò sưởi này, yêu cầu các vị thần tha thứ cho điều này rõ ràng ngọn lửa. |
Quando estávamos em frente à lareira, eu disse: – Mike, acho que estou com câncer. Trước lò sưởi nhà anh, tôi nói, “Mike, mình nghĩ là mình bị ung thư. |
Entra na lareira. Chui vào lò sưởi đi. |
Vesta era a deusa da lareira. Vesta là nữ thần lò sưởi. |
Sentiu-se contente por a casa acolhedora, o pai, a mãe, a luz da lareira e a música serem agora. Cô sung sướng vì ngôi nhà ấm cúng cùng bố, mẹ, ánh lửa và tiếng đàn đều là bây giờ. |
Esta é a área para se sentar na lareira. Đây là dàn sofa với bộ sửi ấm. |
— Bem, há um número enorme de lareiras de bruxos para você escolher, sabe, mas se você falar com clareza — À, có nhiều vô số kể các lò lửa phù thủy để lựa chọn, con biết đó, nhưng mà nếu con nói rõ ràng... |
Por que tu és banido de nossa lareira e hall, Tại sao nghệ thuật ngươi bị trục xuất từ lò sưởi và hội trường của chúng tôi, |
Quando estiverem prontos, entrem, aqueçam-se à lareira e bebam um cafezinho. Khi nào sẵn sàng, cứ vào trong nhà, sưởi ấm và thưởng thức cà phê. |
Não sabíamos que raio era, mas uma lareira em Julho? Tôi không biết nó là cái quái gì nữa, nhưng đang tháng 7 mà anh lại đi nhóm lửa á? |
Lembro-me de que meu pai sentava-se confortavelmente perto da lareira para ler as escrituras e outros bons livros, e eu me sentava ao lado dele. Tôi nhớ cha tôi đã nằm dài ra bên lò sưởi và đọc thánh thư và những cuốn sách hay khác, và tôi cũng nằm dài ra bên cạnh ông. |
Antes de eu me deitar, Atticus colocou mais carvão na lareira do meu quarto. Trước khi tôi đi ngủ bố Atticus cho thêm than vào lò sưởi trong phòng tôi. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lareira trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới lareira
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.