involucrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ involucrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ involucrar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ involucrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là liên quan, bao hàm, quan hệ, dính dáng, kéo theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ involucrar
liên quan(to involve) |
bao hàm(involve) |
quan hệ(affect) |
dính dáng(concern) |
kéo theo(involve) |
Xem thêm ví dụ
Y eso fue la última parte de la misión, la parte de celebrar, la que realmente me puso a pensar en cuando era niño y quería contar historias para involucrar a la gente en esos temas que nos afectan a todos. Và đó chính là phần này của nhiệm vụ, phần tán dương, đã thực sự làm tôi suy nghĩ khi tôi là đứa trẻ và muốn kể chuyện để làm cho mọi người tham gia vào các vấn đề ảnh hưởng tới tất cả chúng ta. |
Encontré un número de reportes policiales de los últimos meses que podrían involucrar a nuestra chica misteriosa. Tôi tìm thấy một số báo cáo cảnh sát từ vài tháng trước có thể liên quan đến cô gái bí ẩn của chúng tai. |
El robot provee un ambiente seguro para permitir que la rata intente cualquier cosa para involucrar las piernas paralizadas. Con robot tạo ra một môi trường an toàn cho phép con chuột cố gắng làm mọi thứ để khởi động đôi chân bị liệt của nó. |
¿No me digas que intentas involucrar a tu madre... en esta clase de tratamiento? Đừng nói với tôi là cô định cho mẹ cô tham gia kiểu điều trị đó nhé? |
Siento involucraros a todos en esto. Tôi xin lỗi vì đã lôi kéo mọi người vào chuyện này. |
Se necesita de gente brillante como ustedes para estudiar estas cosas, involucrar a más gente, y ustedes están ayudando a dar con soluciones. Do vậy, rất cần những người tài giỏi như bạn học hỏi về các vấn đề đó, lôi kéo mọi người cùng tham gia và chung tay thực hiện các giải pháp. |
(Risas) Y entonces se me ocurrió mi nueva idea: ¿Por qué no involucrar a gente como yo en el deporte? Rồi tôi nảy ra ý tưởng mới: Sao không làm những người như tôi thích thể thao? |
Y aún así, su sangre bullía de miedo y furia ante la sola mención de que se involucrara en el asunto del chantaje. Và máu anh cuộn lên sợ hãi và điên tiết với mỗi từ đề cập đến sự dính líu của cô đến vụ tống tiền. |
Si queremos involucrar a una persona en la apertura de cajas para tratar de encontrar tortas queremos asegurarnos que no sea demasiado fácil ni demasiado difícil encontrar una torta. Nếu chúng ta muốn lôi cuốn một ai đó vào quá trình mở hộp để cố gắng tìm mấy cái bánh. Thì chúng ta muốn làm chó nó không dễ quá mà cũng không khó quá trong việc tìm một cái bánh. |
No te pedí que te involucraras en esto. Anh không yêu cầu em dính líu vào chuyện này. |
La programación es la forma de escribir la mayoría de los procesos y procedimientos de hoy y es una gran manera de involucrar mucho más a los estudiantes y de verificar que hayan entendido realmente. Lập trình là cách hầu hết quy trình và quá trình được ghi lại ngày nay, và nó cũng là cách rất tốt để thu hút học sinh nhiều hơn và để kiểm tra xem chúng có thật sự hiểu không. |
Y lo disparatado de esto es que si te querías involucrar con quienes veías en Twitter, lo hacías en el acto, literalmente con un clic. Và sự điên rồ về điều này là nếu bạn muốn làm quen với ai đó trên Twitter, việc đó chỉ cách bạn một nhấp chuột |
Tenemos que involucrar a la Interpol. Chúng ta cần đem nó cho Interpol. |
Y luego está la extensión a la comunidad, involucrar a las mujeres en sus comunidades. Và sau đó có một cộng đồng vượt xa hơn, thu hút những người phụ nữ vào các cộng đồng của họ |
Y espero que el deseo de Jill Tarter de involucrar a los terrestres incluya a los delfines, ballenas y otras criaturas del mar en esta cruzada de encontrar vida inteligente en otros lados del universo. Và tôi hi vọng mong muốn của Jill Tarter, làm cho tất cả các sinh vật sống trên Trái đất, bao gồm những con cá voi và cá heo và những sinh vật biển khác tham gia vào cuôc tìm kiếm sự sống thông minh ngoài vũ trụ, sẽ trở thành hiện thực. |
Y si uno cuida la técnica lo más posible y trata de hacer la hamburguesa de más alta calidad, se va a involucrar un poco más. Và nếu bạn sử dụng nhiều kĩ thuật nhất có thể cố gắng tạo ra chiếc bánh hamburger hảo hạng cao nhất, thì sẽ hơi phức tạp một chút. |
Pero es egoísta de su parte involucrar a Danny en su búsqueda. Nhưng thật ích kỷ khi kéo Danny vào việc của cô. |
¿Te involucrarás en el acontecimiento como hace 12 años? Ông định can thiệp vào sự việc giống như 12 năm trước sao? |
Así puedes Involucrar también al usuario final en el proceso de diseño, no solo preguntando por sus necesidades, sino preguntándole cómo piensa que pueden conseguirse. Và khi bạn đưa người dùng cuối vào trong quá trình thiết kế, không chỉ hỏi xem họ cần gì mà hỏi xem họ nghĩ làm cách nào đế có thể đạt được nó. |
En materia educativa quizá lo más obvio de todo sea transformar la manera de involucrar a la gente. làm việc với nhau trong các nhóm, để làm việc chung và thi đấu, để sử dụng chính cơ chế làm việc nhóm và động lực phức tạp này. |
Las preguntas pueden involucrar a los alumnos en el proceso de entender las Escrituras y ayudarles a identificar y comprender las verdades importantes del Evangelio. Những câu hỏi này có thể khuyến khích các học viên trong tiến trình thông hiểu thánh thư và giúp họ nhận ra và hiểu các lẽ thật quan trọng của phúc âm. |
Contestando a su petición anterior de no involucrar al doctor Watson, la respuesta es no. Câu trả lời cho lời thỉnh cầu vừa nãy của anh đấy. Về chuyện bác sĩ Watson không có liên quan, Câu trả lời là... |
Y voy a desafiar a las mujeres a que propongan maneras creativas y realmente astutas de involucrar a los hombres en esto. Tôi sẽ thách thức phụ nữ tìm ra cách thông minh sáng tạo để các anh cũng vào vườn. |
No sé con seguridad si Garrett se involucrará públicamente. Tôi không chắc là Garret sẽ công khai ủng hộ. |
Además, Thälmann asumió que después del fracaso para involucrar como cómplice del incendio del Reichstag a Georgi Dimitrov, el régimen nazi no podía permitirse un nuevo fracaso en los tribunales de justicia. Hơn nữa, Thälmann cho rằng sau sự thất bại của phiên tòa xử Georgi Dimitrov vì tội đồng lõa trong Vụ hỏa hoạn tòa nhà Quốc hội Đức, chế độ Quốc xã sẽ không cho phép bất kỳ khả năng nào khác để làm họ xấu hổ trong phòng xử án. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ involucrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới involucrar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.