enredar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enredar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enredar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ enredar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm rối, bao bọc, bao, đánh lừa, lừa bịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enredar
làm rối(confuse) |
bao bọc(cover) |
bao(pack) |
đánh lừa(deceive) |
lừa bịp(fiddle) |
Xem thêm ví dụ
Entonces, la buena interpretación es más sobre cosas que se pueden enredar y rellenar, y de nuestro mundo, ¿Cierto? Sự hiểu biết sâu sắc thiên về những gì được nuôi dưỡng trong thế giới quan của tôi, phải không? |
El hilo no se enredará ni se romperá. Nó sẽ không bị rối hoặc đứt rời. |
13 Y así vemos cuán grande es la adesigualdad del hombre a causa del pecado y la transgresión y el poder del diablo, que viene por los astutos bplanes que ha urdido para enredar el corazón de los hombres. 13 Và do đó chúng ta thấy rằng, asự bất bình đẳng giữa loài người thật lớn lao biết bao, cũng tại vì tội lỗi và sự phạm giới, cùng quyền năng của quỷ dữ, mà những điều này đến bởi bnhững kế hoạch xảo quyệt nó đã bày ra để sập bẩy trái tim con cái loài người. |
Dispara redes pegajosas para enredar a su enemigo. Nó sẽ bắn ra những cái bẫy dính để trói buộc con mồi. |
Es muy fácil dejarse enredar por este mundo que está a punto de desaparecer (1 Juan 2:15-17). Chúng ta có thể mê mẩn những thứ thuộc về thế gian sắp qua đi (1 Giăng 2:15-17). |
Pero ocurrió que al comenzar a interrogarlo, él apercibió sus pensamientos, y les dijo: ¡Oh bgeneración malvada y perversa, vosotros, abogados e hipócritas, puesto que estáis poniendo los cimientos del diablo! ; porque estáis armando casechanzas y trampas para enredar a los santos de Dios. Nhưng chuyện rằng, khi họ vừa bắt đầu chất vấn ông, ông đã athấu hiểu được tư tưởng của họ nên ông bảo họ rằng: Hỡi các người là bthế hệ độc ác và ngược ngạo, các người là những luật gia và những kẻ đạo đức giả, vì các người đang xây dựng nền móng của quỷ dữ; vì các người đang dựng lên những cchiếc bẫy để sập bắt những thánh nhân của Thượng Đế. |
¿Crees que me enredaré con ella? Em tưởng anh sẽ bị cổ quyến rũ sao? |
Te enredará con dulces palabras... y un día despertarás y lo único que dirás es: " República ". Ông ấy nói như rót mật vào tai... và một ngày nọ thức dậy, ta sẽ nghe mình lảm nhảm " Cộng hòa, Cộng hòa. " |
No había necesidad de enredar nuestra retirada. Không cần phải làm rối loạn cuộc rút lui của chúng ta. |
No quiero oír la canción de que el hombre no debe enredar. Tôi không muốn nghe chuyện " con người không nên can thiệp ". |
Acarició sus brazos, sus hombros, su cuello, para finalmente enredar las manos en su grueso pelo. Cô chạm vào cánh tay anh, vai anh, và cổ anh, đôi tay cô cuối cùng dừng lại trong mái tóc dày của anh. |
No deberías enredar con la tradición. Em không nên làm loạn truyền thống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enredar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới enredar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.