envolver trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ envolver trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envolver trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ envolver trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quấn, bao, bao bọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ envolver
quấnverb Cuando se siente bien envuelvan sus piernas alrededor de su cuello de esta manera. Khi cảm thấy sung sướng, quấn chân các em quanh cổ anh ta suốt, cứ như thế. |
baonoun En poco tiempo, nos envolvía un dulce coro de voces que llenaba la capilla. Chẳng bao lâu, một ban hợp xướng tuyệt vời và xuất sắc tràn ngập giáo đường. |
bao bọcverb Tendremos que enyesar toda esta cosa y sacarla envuelta en una chaqueta. Chúng tôi dùng thạch cao bao bọc quanh chúng để bảo vệ. |
Xem thêm ví dụ
Por lo que existe la posibilidad de envolver el tubo externamente. Se mantendría estable y funcionaría sin problema. Thế nên khả năng tồn tại khi đơn giản là bao bọc bên ngoài cái ống. Và nó sẽ giữ ổn định và hoạt động khá tốt. |
Pero esto no va a ser otro monólogo sobre el hijab, porque Dios sabe, las mujeres musulmanas son mucho más que una pieza de tela que eligen para envolver o no la cabeza. Nhưng đây sẽ không phải lại là bài độc thoại về khăn trùm đầu hijab bởi Thượng đế biết phụ nữ Hồi giáo không đơn thuần là miếng vải họ tự chọn, hoặc không, để che kín đầu. |
John también colaboró en el diseño y construcción de máquinas para etiquetar y envolver las revistas dirigidas a los suscriptores. John cũng đã giúp thiết kế máy gấp tạp chí và in địa chỉ trên đó để gửi đến những người đặt mua dài hạn. |
También hay seda aciniforme usada para envolver la presa. Ở đây cũng có tơ aciniform, dùng để tóm và gói con mồi. |
Así pues, estas Iglesias han obrado como anticristos al envolver en un velo de misterio la identidad de Dios y de Jesús. Do đó, kẻ chống lại Đấng Ki-tô gây bối rối và che giấu danh tính của Giê-hô-va Đức Chúa Trời và Chúa Giê-su Ki-tô. |
Lo que Dios no le dio fueron seis pernos para envolver la rodilla de otro jugador. Chứ Chúa không cho anh 6 cái đinh giày để đạp vào đầu gối cầu thủ khác. |
No das un regalo sin envolver. Đã là quà tặng thì phải gói. |
La división de la célula comienza unas horas después de la fertilización, pero el desarrollo es suspendido durante la etapa de gástrula para mover y envolver las células embrionarias hasta que los huevos son depositados. Sự phân chia của các tế bào bắt đầu từ lúc thụ tinh, nhưng sự phát triển ngưng lại trong giai đoạn hình thành phôi dạ, giai đoạn có sự di chuyển và gấp nếp của các tế bào mầm ở phôi, trong khi trứng được đẻ. |
15 “En el tiempo del fin el rey del sur se envolverá con él en un empuje”, le dijo el ángel a Daniel (Daniel 11:40a). 15 Thiên sứ nói với Đa-ni-ên: “Đến kỳ sau-rốt, vua phương nam sẽ tranh-chiến [“gây hấn”, NW] cùng người”. |
Al referirse a las nuevas generaciones, dijo que es importante que “no... se dejen envolver por la mentalidad dañina de lo provisorio... sino que sean revolucionarios con el valor para buscar un amor fuerte y duradero, es decir, de ir en contra de la corriente”; es lo que se debe hacer2. Khi đề cập đến những người thuộc thế hệ đang vươn lên, Đức Giáo Hoàng nói rằng điều quan trọng là họ “không nhượng bộ và chấp nhận ý niệm đồi bại rằng những điều [như hôn nhân] vật chất là tạm thời, nhưng thay vì thế hãy là những nhà cách mạng có can đảm để tìm kiếm tình yêu đích thực và lâu dài, và hành động chống lại những điều phổ biến;” và điều này cần phải được thực hiện.2 |
Como regla general, facilita información general referente al conjunto de tu empresa, por ejemplo, "asistencia telefónica las 24 horas", a nivel de cuenta y de campaña, y proporciona información más específica, del tipo "servicio gratuito para envolver regalos", en los grupos de anuncios. Nguyên tắc nên áp dụng là cung cấp thông tin chung chung hơn, thích hợp cho toàn bộ doanh nghiệp của bạn, chẳng hạn như “hỗ trợ 24/7 qua điện thoại” ở cấp tài khoản và chiến dịch, đồng thời cung cấp thông tin cụ thể hơn, chẳng hạn như "gói quà miễn phí" ở cấp nhóm quảng cáo. |
—Lo siento, señor —dijo el sargento con las mejillas encendidas mientras reanudaba la tarea de envolver. “Xin lỗi Ngài,” viên hạ sĩ nói, mặt chú ấy đỏ bừng lên khi quay lại với đống giấy bọc của mình. |
Pasarán los próximos cinco meses alimentándose en el mar, evitando la gran helada que está a punto de envolver a la Antártida. Chúng sẽ dành năm tháng tiếng theo kiến ăn ở biển, tránh đợt cái lạnh khủng khiếp sắp tới sẽ bao trùm Nam Cực. |
Después de envolver al fallecido en un sudario simple, amigos y familia llevar el cuerpo a la parte superior de la base, que contiene el sistema de descomposición natural. Sau khi bọc người chết bằng tấm vải liệm, gia đình và bạn bè có thể mang người nọ đặt vào trên lõi, nơi chứa hệ thống phân hủy tự nhiên. |
¿Creen que existe una mujer cuyo misterioso sello es envolver regalos con papel verde? Các cậu nghĩ rằng có một người phụ nữ bí ẩn nào với giấy... ... gói quà màu xanh làm thương hiệu à? |
5 Daniel 11:40a dice: “En el tiempo del fin el rey del sur se envolverá con él en un empuje”. 5 Đa-ni-ên 11:40a viết: “Đến kỳ sau-rốt, vua phương nam sẽ tranh-chiến cùng người”. |
Las arañas usan la seda para múltiples propósitos, Incluido para hacer la red de amarre, así como envolver los huevos para la reproducción con fines protectores y para atrapar presas. Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi. |
No importa cuál sea su estado actual, en el mismo instante en que escojan voluntariamente el arrepentimiento sincero, gozoso y diario al esforzarse sencillamente por ser y dar lo mejor de sí mismos, la expiación del Salvador los envolverá y acompañará dondequiera que vayan. Bất kỳ hiện trạng của các anh chị em là gì đi nữa, thì chính vào lúc các anh chị em tự nguyện chọn để chân thành hối cải hàng ngày, vui vẻ bằng cách cố gắng để chỉ làm hết sức mình và làm con người tốt nhất, thì Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi luôn luôn bao bọc và đi theo các anh chị em bất cứ nơi nào các anh chị em đi. |
Está mirando a su alrededor y cuando encuentra algo y lo reconoce como un cuerpo extraño, lo envolverá y se lo comerá. Và nó nhìn xung quanh, và khi nó tìm thấy thứ gì đó, và nhận ra thứ đó là kẻ ngoại lai, tất nhiên nó sẽ nhấn chìm và ăn nó. |
Tomo un poco del relleno de una almohada, y lo moldeo con algo de vaselina, y luego lo envuelvo con el plástico de envolver el almuerzo. Tôi lấy một ít bông từ gối, và tôi chỉ vò chặt nó với kem dưỡng ẩm Vaseline, rồi cuốn nó trong túi ni-lông. |
A menudo se usan hojas de repollo encurtidas para envolver, particularmente en el sur de Europa. Lá cải bắp ngâm thường được sử dụng làm lớp vỏ cuốn, đặc biệt là ở Đông Nam Âu. |
En septiembre y octubre de 1942, se lanzó a la ofensiva; las ganancias territoriales fueron marginales, pero negó a los alemanes la oportunidad de envolver Stalingrado desde el norte y disminuyó su penetración en la ciudad. Trong hai tháng 9 và 10 của năm 1942, ông đã chỉ huy cuộc phản kích của Hồng quân, tuy không giành lại được nhiều vị trí, cuộc phản công này đã làm thất bại ý đồ bao vây Stalingrad từ phía Bắc và làm chậm bước tiến của người Đức vào thành phố. |
Envolver el mensaje. gói các tinh nhắn lại, gửi cùng tinh nhắn đến tất cả mọi người |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envolver trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới envolver
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.