insistir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insistir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insistir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insistir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là siết chặt, nắm chặt, đòi, ép, yêu cầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insistir
siết chặt(press) |
nắm chặt(squeeze) |
đòi(claim) |
ép(squash) |
yêu cầu(insist) |
Xem thêm ví dụ
Sin lugar a dudas, tal tolerancia y generosidad para con los cristianos de conciencia más débil —demostradas al privarnos voluntariamente de algo sin insistir en nuestros derechos— evidencia “la misma actitud mental que tuvo Cristo Jesús” (Romanos 15:1-5). Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5. |
Ahora tengo que insistir que quiero al mejor hombre para esta tarea. Nào, tôi phải nhấn mạnh rằng tôi muốn người tốt nhất cho công việc. |
Tal vez en un tiempo teníamos el hábito de insistir en algo hasta lograr lo que queríamos. Có lẽ một thời chúng ta có thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta. |
En vez de insistir en su opinión, analizan con oración la de sus hermanos. Thay vì khăng khăng đòi theo cách mình, người sẽ thực tâm suy xét quan điểm của các anh khác. |
Por ejemplo, insistir en tener una noche de hogar ideal cada semana —aunque ello implique hacerlas sentir desdichadas a ustedes y a todos a su alrededor— puede que no sea la mejor opción. Ví dụ, việc khăng khăng đòi phải có một buổi họp tối gia đình đẹp như bức tranh mỗi tuần—ngay cả việc làm như vậy sẽ khiến cho các chị em và mọi người xung quanh mình khổ sở—có thể không phải là điều lựa chọn tốt nhất. |
A la misma vez, no debemos ser extremistas e irrazonables en la aplicación de los principios bíblicos ni insistir en que todos los hermanos obren como nosotros. (Filipenses 4:5.) Đồng thời chúng ta nên tránh áp dụng các nguyên tắc Kinh-thánh một cách thái quá và khăng khăng đòi hỏi tất cả các anh em cũng phải làm như thế (Phi-líp 4:5). |
Así que insistirá ir con o sin ti. Nghe này, bọn tớ đi để giúp cậu. |
La palabra griega original que aquí se traduce “razonables” transmite la idea de estar dispuestos a ceder y a no insistir en nuestros derechos. Từ “phải lẽ” trong nguyên ngữ có nghĩa là “nhường” và miêu tả thái độ của người không khăng khăng đòi mọi quyền lợi hợp pháp cho mình. |
A imitación de él, los ancianos deben abstenerse de formular reglas arbitrarias o insistir en sus propias ideas. (Ma-thi-ơ 5:27, 28) Noi gương Chúa Giê-su, các trưởng lão cố tránh việc tùy tiện đặt ra những quy tắc hoặc khăng khăng giữ quan điểm cá nhân. |
Insistir en que elijan independientemente puede en realidad poner en peligro tanto su rendimiento como sus relaciones. Để khẳng định rằng họ lựa chọn một cách độc lập, thật ra có thể có sự thỏa hiệp giữa sự thể hiện của họ và mối quan hệ của họ. |
Insistir todos los días que tu vida es una bendición es básicamente decir que le vida de los demás es superficial. Cứ ca rằng ngày nào trong đời anh cũng là hạnh phúc cũng có nghĩa là bảo người khác sống vô vị. |
Para algunos esposos pudiera ser fácil exigir respeto por medio de insistir en que son ‘cabeza de la casa, y la Biblia lo dice’. Có những người chồng dễ đòi hỏi sự kính trọng bằng cách nhấn mạnh mình ‹‹là đầu của gia đình, chính Kinh-thánh nói vậy››. |
Siento insistir, pero aquí no podemos abastecerle. Tôi xin lỗi phải nhắc lại lần nữa, thưa ngài, nhưng chúng tôi không thể tiếp tế cho ngài ở đây. |
Me temo que debo insistir. Ta e là ta khăn khăn muốn cô ấy đi cùng. |
Planeaba llevarte yo misma pero, sin duda, el Patrocinio insistirá en manejar las cosas a partir de ahora. Tôi định là sẽ đưa cô đi cùng, nhưng mà... người Aegis chắc chắn sẽ tiếp quản mọi thứ từ đây. |
¿Sería lógico insistir en que nuestra idea preconcebida es la correcta basándonos únicamente en estos 5 cuadros? Liệu có hợp lý không khi chỉ có 5 khung phim mà bạn cứ khăng khăng rằng sự suy diễn của mình là đúng? |
En la familia, por ejemplo, ¿impone su autoridad para controlar los asuntos, aunque eso signifique insistir en sus antojos y caprichos? Chẳng hạn trong gia đình, bạn có dùng quyền để định đoạt mọi việc, thậm chí áp đặt ý riêng của mình không? |
Doctores, tengo que insistir en que regresemos Các vi., nếu không phiền tôi xin phép nhắc là ta phải đi ngay |
7 La verdad es que hoy día la gente educada propende menos que David Hume a insistir en que las leyes naturales conocidas aplican de igual manera en todo lugar y en toda ocasión. 7 Sự thật là những người trí thức ngày nay không như David Hume, họ không khăng khăng cho rằng các định luật thiên nhiên quen thuộc lúc nào cũng đúng và đúng ở bất cứ nơi nào. |
Todos podemos preguntarnos: “¿Tengo fama de insistir mucho en ciertas reglas, como las que reflejan opiniones personales o puntos de vista comunes? Mỗi người chúng ta có thể tự hỏi: ‘Phải chăng tôi có tiếng là người khắt khe về một số luật lệ, chẳng hạn các luật lệ phản ánh ý kiến cá nhân hoặc cách đối phó với vấn đề theo lẽ thông thường? |
Pero luego de insistir un poco, lo convencí. Nhưng sau khi tôi cằn nhằn một lúc, thì ông đã đồng ý. |
¿Cómo pueden insistir en este tratamiento al final? Làm sao cuối cùng họ lại khăng khăng đòi phương pháp điều trị này? |
¿Se nos conoce por nuestra disposición a ceder cuando no hay principios bíblicos en juego y por no insistir en que se hagan las cosas a nuestra manera? Chúng ta có được biết là người thường chiều theo ý người khác khi sự việc không liên quan đến nguyên tắc Kinh Thánh, và không là người hấp tấp đòi người khác làm theo ý riêng của mình hay không? |
¿Sería insistir demasiado... si repitiera de nuevo... que la dosis no basta para evitar los ataques? Liệu thế có bị coi là cằn nhằn không nhỉ? Tôi muốn nhắc lại lần trông nom trước... khi liều thuốc quá nhẹ để giảm cơn động kinh. |
Así que los padres tendrán que insistir en diversas ocasiones sobre el mismo asunto para que sus hijos aprendan a aplicar las leyes divinas. Cụm từ này ngụ ý rằng cha mẹ có lẽ phải lặp lại nhiều lần lời khuyên nào đó để giúp con cái biết cách áp dụng luật pháp của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insistir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insistir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.