insólito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ insólito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ insólito trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ insólito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lạ lùng, lạ, đặc biệt, kỳ quái, bất thường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ insólito
lạ lùng(strange) |
lạ(strange) |
đặc biệt(unique) |
kỳ quái(strange) |
bất thường(unaccustomed) |
Xem thêm ví dụ
Esta medida —que reformuló y confirmó muchas de las disposiciones de la anterior Declaración de Derechos— estableció restricciones en las prerrogativas reales; declaró, entre otras cosas, que el soberano no podría: suspender las leyes aprobadas por el Parlamento, crear impuestos sin el consentimiento parlamentario, vulnerar el derecho a presentar una solicitud, levantar un ejército armado durante tiempo de paz sin consentimiento parlamentario, negar el derecho de llevar armas a los súbditos protestantes, interferir indebidamente en las elecciones parlamentarias, castigar a los miembros de cualquier Cámara del Parlamento por cualquier cosa dicha durante los debates, requerir fianza excesiva o infligir castigos crueles o insólitos. Nó trình bày lại và xác nhận rõ nhiều quy định của Tuyên bố về Quyền ban đầu - bị hạn chế bởi đặc quyền hoàng gia; nó tuyên bố, ngoại trừ những trường hợp cá biệt, Quốc vương không thể làm các việc như đình chỉ Quốc hội, thu thuế mà không có sự đồng ý của Nghị viện, xâm phạm quyền kiến nghị, xây dựng quân đội trong thời bình mà không được Nghị viện đồng ý, can thiệp quá sâu vào các cuộc bầu cử Quốc hội, phủ nhận quyền mang huy hiệu của thần dân Tin Lành, trừng phạt các thành viên Lưỡng viện bởi vì bất cứ sự tranh cãi nào, đòi hỏi trợ cấp quá nhiều, hoặc sử dụng những hình phạt tàn nhẫn hay bất thường. |
El periódico Frankfurter Allgemeine Zeitung afirma que el obispo Spital dijo al anunciar el peregrinaje: “La insólita situación de nuestro mundo desafía a los cristianos a que ofrezcamos respuestas insólitas. Tờ báo Frankfurter Allgemeine Zeitung tường thuật rằng khi thông báo cuộc hành hương, Giám mục Spital có nói: “Chúng ta là tín đồ đấng Christ phải có những giải pháp khác thường để đối phó với những tình trạng khác thường trên thế giới. |
Había perdido sus medios de vida, sus hijos habían perecido en circunstancias insólitas, y ahora lo agobiaba una enfermedad debilitante. Điều đó chẳng có gì lạ vì ông đã mất phương kế sinh nhai, các con ông mất mạng trong một tai họa bất ngờ, và giờ đây ông mang một căn bệnh làm hao mòn sức khỏe. |
¿Podría haber algo más extraño o insólito? Còn điều nào lạ lùng và khác thường hơn không? |
Se hizo visible a simple vista durante varios meses en 1744 y mostró efectos dramáticos e insólitos en el cielo. Nó có thể nhìn thấy bằng mắt thường trong vài tháng vào năm 1744 và thể hiện các hiệu ứng ấn tượng và bất thường trên bầu trời. |
A continuación, Jesús hizo una declaración insólita que confirma que su Padre le ha dado la potestad para que en el futuro realice resurrecciones a escala mundial. Chúa Giê-su phán một lời đáng ghi nhớ: “Ta là sự sống lại và sự sống”. |
¿Algo insólito? Thứ gì đó kì quặc? |
Thompson añade que el miedo a un error informático universal “ha transformado a personas de espíritu laico en insólitos milenaristas” temerosos de que sucedan catástrofes tales como “histerias colectivas, paralización del estado, disturbios provocados por la escasez de alimento o colisiones de aeronaves contra rascacielos”. Ông quả quyết rằng nỗi sợ hãi về lỗi máy tính xảy ra toàn cầu vào năm 2000 “đã khiến những người hoàn toàn thế tục trở thành những người tin có thời kỳ một ngàn năm”; những người này lo sợ sắp có thảm họa như “hoảng hốt tập thể, chính quyền tê liệt, nổi loạn cướp giật thực phẩm và phi cơ đâm sầm vào những cao ốc”. |
Hay una posible amenaza con rumbo irregular... y un ángulo de entrada insólito. Chúng tôi thấy 1 vật thể lạ đang di chuyển |
Lo que en realidad se trata de hacer es mejorar cada vez más la capacidad para crear e imaginar estas imágenes ridículas, cómicas, provocativas, insólitas, absurdas y ojalá inolvidables, en el ojo de la mente. Những gì bạn đang làm là bạn sẽ cố gắng tốt hơn và tốt hơn và tốt hơn trong việc sáng tạo, trong việc tưởng tượng ra nhưng hình ảnh cực kỳ buồn cười, tục tĩu, vui nhộn và hy vọng không thể nào quên trong đôi mắt của tâm trí bạn. |
Es algo insólito. Chuyện chưa từng có. |
Pero estando en el exilio, recibió una insólita recompensa. Ông bị phạt lưu đày, nhưng trong thời gian này, ông nhận được phần thưởng khác thường. |
2 ¿Cuál fue el suceso insólito que llevó a tantos a bautizarse? 2 Điều gì khiến cho nhiều người làm báp-têm như thế? |
A principios de marzo de 1744, Chéseaux y varios otros observadores reportaron un fenómeno sumamente insólito 'un abanico' de seis colas separadas que sobrepasó el horizonte. Vào đầu tháng 3 năm 1744, Chéseaux và một số nhà quan sát khác đã báo cáo một hiện tượng cực kỳ bất thường - một hình quạt gồm sáu cái đuôi riêng biệt nằm trên đường chân trời. |
A PRINCIPIOS del verano, los agricultores de la isla se preparan para la cosecha de una manera insólita. VÀO đầu mùa hè, nông dân ở Chios chuẩn bị thu hoạch một cách rất lạ thường. |
Y todo esto fue gracias a la valentía de un tipo con el insólito nombre de Brass Crosby, quien se enfrentó al Parlamento. Và điều này có được nhờ vào sự dũng cảm của một người có tên khác thường là Brass Crosby, người đã cả gan chống lại Nghị viện. |
A mediados de octubre, solo hubo dos acontecimientos insólitos que afectaron a dos ciudadanos de Maycomb. Vào tháng Mười, chỉ có hai việc nhỏ khác thường xảy ra với hai công nhân Maycomb. |
El insólito matrimonio de Boaz y Rut Cuộc hôn nhân không ngờ của Bô-ô và Ru-tơ |
Y ahora él le dirige este insólito saludo: “Buenos días, altamente favorecida, Jehová está contigo” (Lucas 1:28). Ông chào Ma-ri bằng những lời mà cô chưa từng được nghe: “Hỡi người được ơn, mừng cho ngươi; Chúa ở cùng ngươi”.—Lu-ca 1:28. |
Independientemente de cuál sea su respuesta, estará de acuerdo en que la pronunciación pública del nombre de Dios en el Israel actual fue un acontecimiento de lo más insólito. Dù bạn trả lời câu hỏi đó thế nào đi nữa, bạn hẳn sẽ đồng ý rằng sự kiện có người thốt lên danh Đức Chúa Trời ở nước Israel ngày nay là một chuyện hết sức kỳ lạ. |
Creo que por aquel entonces no me di cuenta de lo insólito que era y tal vez aún sigo porque todavía estoy diseñando casas. Lúc đó, tôi không nghĩ là điều đó không bình thường, và có thể bây giờ cũng vậy, vì tôi vẫn vẽ những ngôi nhà. |
¿Qué lo hacía tan insólito? Có gì khác lạ về điều đó? |
Durante la construcción, el edificio superó el insólito tornado de 1999 en Salt Lake City, y a pesar de que se rompió el brazo de una grúa, las obras siguieron adelante. Trong thời gian xây cất, tòa nhà đã thoát khỏi cơn lốc xoáy rất bất thường vào năm 1999 ở Salt Lake City, và mặc dù một cái máy trục khổng lồ bị gãy cần nhưng công việc vẫn tiếp tục. |
Según fuentes policiales en Hamburgo, Alemania, la hallaron muerta en una suite de un hotel de esa ciudad en circunstancias insólitas. Theo các quan chức cảnh sát tại Hamburg, Đức, bà Carver được tìm thấy đã chết sáng nay trong một tình huống bất thường ở một khách sạn của thành phố. |
Que insólito placer. Quả là 1 vinh dự hiếm hoi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ insólito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới insólito
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.