habitación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habitación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitación trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ habitación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phòng, buồng, phòng ngủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habitación

phòng

noun (espacio distinguible al interior de una estructura)

Nos advirtió que no entrásemos en la habitación.
Anh ta đã cảnh báo chúng tôi đừng vào phòng.

buồng

noun

Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.

phòng ngủ

noun

Cualquiera de las habitaciones está limpia.
Phòng ngủ nào cũng sạch sẽ.

Xem thêm ví dụ

Se me ha olvidado el código de la habitación del servidor.
Quên mẹ mật khẩu vào phòng máy chủ rồi.
Ya nos hemos conocido, en la habitación de Josh.
Ta đã gặp nhau, trong phòng của Josh.
Volver a tu habitación!
Trở về phòng em đi.
¿Cuántas habitaciones?
Có bao nhiêu phòng?
Cuando usas pujas de CPC con campañas de Hotel Ads, puedes pujar una cantidad fija o un porcentaje del precio de la habitación.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Un hotel de 2 estrellas puede tener habitaciones sencillas y precios económicos, mientras que un hotel de 4 estrellas puede tener decoración suntuosa, conserjes a disposición, servicio a la habitación las 24 horas y comodidades de lujo como batas de baño y minibares.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Mojado, toallas sucias en el piso del baño el servicio de habitación de la noche anterior oliendo a rayos.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Tuvo que haberse pasado horas, tal vez en la habitación del techo de su casa, meditando y comparando los distintos pasajes sobre la restauración de la religión verdadera en Jerusalén.
Có thể trong phòng trên lầu, ông tập trung suy ngẫm về ý nghĩa của những lời đó.
Muchas veces, los jóvenes están en la misma habitación con familiares y amigos pero están ocupados comunicándose con alguien que no está allí presente, perdiendo la oportunidad de conversar con esas personas.
Thông thường, khi những người trẻ tuổi ở trong cùng một phòng với gia đình hoặc bạn bè nhưng lại bận rộn giao tiếp với một người nào đó không có mặt ở đó, do đó bỏ lỡ cơ hội để thăm hỏi những người bên cạnh.
Me resulta interesante que la luz que entra por la puerta no ilumina toda la habitación, sino sólo el espacio inmediato frente a la puerta.
Điều thú vị đối với tôi là khi thấy ánh sáng rọi vào từ cánh cửa nhưng không chiếu sáng hết căn phòng—mà chỉ chiếu vào khoảng trống ngay trước cửa.
A la izquierda está la habitación de Raymond.
Đó là phòng của Raymond.
Espera, ¿no dijo el señor Grady que antes había una mujer en nuestra habitación?
Chờ đã, ngài Grady nói có một người phụ nữ ở phòng này ngay trước chúng tôi, đúng không?
Su habitación, una sala adecuada para un ser humano, sólo un poco demasiado pequeña, estaba en silencio entre las cuatro paredes conocidas.
Phòng của ông, một căn phòng thích hợp cho một con người, chỉ một chút quá nhỏ, nằm lặng lẽ giữa bốn bức tường nổi tiếng.
Hay ocho habitaciones.
Ở đây có tám phòng.
Tú les dijiste acerca de la pistola y la habitación.
Các cháu nói cho ông ấy biết về khẩu súng và căn phòng đó.
Ruby, ¿podrías por favor llevar a nuestro huésped arriba a su habitación?
Ruby, chị đưa vị khách của chúng ta lên phòng được không?
Y esto encuentra su pico en el domingo de Súper Tazón, cuando los hombres prefieren estar en un bar con extraños, mirando a un excesivamente vestido Aaron Rodgers de los Green Bay Packers, en vez de a Jennifer López totalmente desnuda en la habitación.
Và đỉnh cao tại giải Super Bowl Sunday khi các chàng trai thay vì ngồi trong quán bar với người lạ, ngồi xem lối chơi diêm dúa của Aaron Rodger trên sân Packers, chứ không phải là xem Jennifer Lopez trần truồng trong phòng ngủ.
Las habitaciones en este edificio son como las islas de un archipiélago, y esto quiere decir que los ingenieros mecánicos son como ingenieros ecológicos, y son capaces de estructurar como quieran los biomas en este edificio.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Al principio la señora Hall no entendía, y tan pronto como lo hizo ella decidió ver el habitación vacía de sí misma.
Lúc đầu, bà Hall đã không hiểu, và ngay sau khi cô đã làm cô ấy giải quyết để xem phòng trống cho mình.
Elizabeth no se movió mientras veia a su hermana abandonar la habitación.
Elizabeth không di chuyển khi cô nhìn em cô rời khỏi phòng.
" Gregor ", dice ahora que su padre desde la habitación vecina a la izquierda ", el Sr. Gerente ha venido y se pregunta por qué no se han dejado en el primer tren.
" Gregor ", cha ông cho biết từ các phòng lân cận bên trái, " ông Quản lý đã đến và hỏi lý do tại sao bạn không để lại trên tàu đầu.
Elise se puso un vestido violeta y plateado, y salió de su habitación dando vueltas.
Elise mặc vào một cái áo dài màu tím và màu bạc lấp lánh rồi bước xoay tròn ra khỏi phòng mình.
Si esto fuese Afganistán, solo una persona en esta habitación sabría usar Internet.
Nếu ở đây là Afghanistan, chỉ có một người trong phòng này biết cách sử dụng internet.
La luz que entraba en esa habitación era brillante y fue aún más brillante gracias a la lámpara de cristal que reflejaba esa luz por todas partes en múltiples facetas talladas en un arco iris de luminosidad.
Ánh sáng ùa tràn vào căn phòng đó một cách rực rỡ và càng làm cho ngọn đèn chùm bằng pha lê phản ảnh ánh sáng trên nhiều mặt đã được chạm trổ của đèn thành những cái cầu vồng đầy màu sắc rực rỡ ở khắp nơi.
Pero entonces reparó en que estaba hablando a una habitación vacía; el ruido procedía de la parte trasera de la casa.
Rồi ông nhận ra mình đang nói với căn phòng trống trơn; tiếng cào xuất phát từ sau nhà.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới habitación

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.