habitualmente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ habitualmente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habitualmente trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ habitualmente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thông thường, bình thường, thường, thường thường, thường lệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ habitualmente
thông thường(normally) |
bình thường(normally) |
thường(commonly) |
thường thường(usually) |
thường lệ(usually) |
Xem thêm ví dụ
El principal motivo por el que nos reunimos habitualmente —en la congregación y en las asambleas— es alabar a Jehová. Mục đích chính của việc thường xuyên nhóm lại, tại hội thánh địa phương lẫn các hội nghị, là ngợi khen Đức Giê-hô-va. |
La ceremonia de estos premios se realiza en una carpa ubicada en el aparcamiento de una playa de Santa Mónica, California, habitualmente el día antes de los Premios Óscar (hasta 1999, estos premios se celebraban el sábado previo). Lễ trao giải thưởng được tổ chức trong một lều trên bãi biển ở Santa Monica, California, Hoa Kỳ, thường là hôm trước ngày trao Giải Oscar (từ năm 1999; ban đầu là thứ Bảy trước lễ trao giải Oscar). |
Opciones de previsualización Aquí puede modificar el comportamiento de Konqueror cuando muestra los archivos en una carpeta. La lista de protocolos: Marque los protocolos sobre los que se debería mostrar la previsualización, y desmarque aquellos en los que no debería verse. Por ejemplo podría querer mostrar previsualizaciones para SMB si la red local es suficientemente rápida, pero puede desactivarlas para FTP si habitualmente visita servidores FTP lentos con imágenes grandes. Tamaño máximo de archivo: Seleccione el tamaño máximo de archivo para los que se pueden mostrar previsualizaciones. Por ejemplo, si lo configura en # MB (el valor predefinido), no se generarán previsualizaciones para archivos mayores que # MB, por razones de velocidad Tùy chọn xem thử Ở đây bạn có thể sửa đổi ứng xử của trình duyệt Mạng Konqueror khi nó hiển thị các tập tin nằm trong thư mục nào đó. Danh sách giao thức: hãy chọn những giao thức nên hiển thị ô xem thử và bỏ chọn những giao thức không nên. Lấy thí dụ, bạn có thể muốn hiển thị ô xem thử qua SMB nếu mạng cục bộ là đủ nhanh, nhưng bạn có thể tắt nó cho FTP nếu bạn thường thăm nơi FTP rất chậm có ảnh lớn. Kích cỡ tập tin tối đa: hãy chọn kích cỡ tập tin tối đa cho đó nên tạo ra ô xem thử. Lấy thí dụ, khi nó được đặt thành # MB (giá trị mặc định), không có ô xem thử sẽ được tạo ra cho tập tin lớn hơn # MB, vì lý do tốc độ |
El barco habitualmente estaba comandado y abastecido por alguien del lugar. Chiếc thuyền thường do một người địa phương chỉ huy và cung cấp những thứ cần thiết. |
Junto con las asambleas de distrito que se celebran habitualmente, habrá varias asambleas internacionales en América del Norte, África, Asia, Europa, América Latina, el Caribe y el Pacífico Sur. Ngoài những hội nghị thường lệ, có một số hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức ở Bắc Mỹ, đồng thời ở Phi Châu, Á Châu, Âu Châu và Châu Mỹ La-tinh, vùng Caribbean và Nam Thái Bình Dương. |
Cuando los destinos sean Display (GDN, Display & Video 360 y Google Ad Manager) y Google Optimize, Google Analytics tratará de recuperar los usuarios de los últimos 10 días en función de las definiciones más recientes que se hayan cargado, pero habitualmente las listas de remarketing tardan en completarse a medida que los usuarios vuelven al sitio web o la aplicación. Đối với các đích đến Hiển thị (GDN, Display & Video 360, Google Ad Manager) và Google Optimize, Google Analytics sẽ cố gắng điền lại người dùng trong 10 ngày qua dựa trên các định nghĩa mới được tải lên, nhưng thường sẽ mất thời gian để danh sách đối tượng điền đầy đủ số người dùng quay lại trang web hoặc ứng dụng. |
—Habitualmente, en domingo no beben; pasan la mayor parte del día en la iglesia... —dijo Atticus. “Họ thường không nhậu vào Chủ nhật, họ đi nhà thờ cả ngày...” bố Atticus nói. |
El RPM es una medida que se utiliza habitualmente en los programas de publicidad y te puede resultar útil para comparar los ingresos en diferentes canales. RPM là thước đo thường được sử dụng trong các chương trình quảng cáo và bạn có thể thấy thước đo này rất hữu ích khi so sánh doanh thu trên các kênh khác nhau. |
’. Lo que hagan habitualmente las fortalecerá para ser líderes y ejemplos: la oración diaria, el estudio diario de las Escrituras, la obediencia diaria, el servicio diario al prójimo. ... Đó là những điều kiên định các em làm hằng ngày mà sẽ củng cố các em để làm một người lãnh đạo và một tấm gương—cầu nguyện hằng ngày, học hỏi thánh thư hằng ngày, vâng lời hằng ngày, phục vụ những người khác hằng ngày. |
De hecho, tanto los esenios como los fariseos realizaban abluciones habitualmente. Thành viên của phái Essene và Pha-ri-si đều thường xuyên thực hiện các nghi thức này. |
Cada una de estas nueve bienaventuranzas, como se las conoce habitualmente, comienza con la expresión griega ma·ká·ri·oi. Trong tiếng Hy Lạp, mỗi điều trong chín mối phúc thật này, như cách gọi thông thường, đều bắt đầu bằng chữ ma·kaʹri·oi. |
Puedes comparar estas columnas con las columnas de seguimiento de conversiones que utilizas habitualmente para ver cómo cambiarían los datos si hubieras usado el modelo de atribución que acabas de seleccionar. Bạn có thể so sánh các cột này với các cột theo dõi chuyển đổi thông thường để xem dữ liệu của bạn sẽ khác biệt như thế nào nếu bạn đã sử dụng mô hình phân bổ vừa chọn. |
En las provincias orientales, además de los impuestos normales, podía obligarse a la población a realizar diversos trabajos, fuera habitualmente o en ocasiones excepcionales. Ở các tỉnh phía đông, ngoài thuế má thông thường, người dân còn bị cưỡng bách làm phu một cách thường xuyên hoặc trong những trường hợp đặc biệt. |
Fue algo introducido explícitamente como alternativa a las armas de fuego, pero se usa habitualmente para afrontar muchos otros problemas. Đây là thứ được giới thiệu một cách dứt khoát là sự thay thế cho súng ống, nhưng thường được sử dụng để giải quyết nhiều loại vấn đề khác nữa. |
Como les mostré, se encuentran habitualmente en estos sellos que son muy, muy pequeños. Và trước những trờ ngại to lớn như vậy người ta có thể tự hỏi và lo lắng |
Incluso algunos desastres naturales atribuidos habitualmente a Dios son, en realidad, obra del hombre: el triste legado de su mala administración de la Tierra. (Compárese con Revelación [Apocalipsis] 11:18.) Ngay cả những tai ương thường được gọi là “thiên tai” thật ra là do người ta gây ra—hậu quả đau buồn của việc quản lý trái đất một cách sai lầm. (So sánh Khải-huyền 11:18). |
Habitualmente solo se almacena en el ejecutable el nombre de la biblioteca (no la ruta), siendo el sistema operativo el que proporciona el mecanismo para encontrar la biblioteca en el disco mediante ciertos algoritmos. Thông thường hơn, chỉ có tên của thư viện (chứ không phải đường dẫn) được lưu trữ trong file thực thi, với hệ điều hành cung cấp phương thức để tìm thư viện trên đĩa, dựa trên một số thuật toán. |
Ciertos estudios sobre las relaciones interpersonales indican que “quienes habitualmente muestran altruismo motivan a otros a hacer lo mismo”. Các nhà nghiên cứu về mối quan hệ giữa người với người cho biết “người luôn thể hiện lòng vị tha sẽ khuyến khích người khác làm theo”. |
Las migraciones de peces de agua dulce son habitualmente más cortas, por lo general desde un lago a un río o viceversa, por motivos de desove. Việc di cư của cá nước ngọt thường ngắn hơn, thường thường là từ hồ đến suối hay ngược lại cho mục đích sinh sản. |
Y cuando se trata de liderazgo, se excluyen habitualmente a los introvertidos de los puestos de liderazgo, a pesar de que éstos tienden a ser mas prudentes, y mucho menos propensos a tomar riesgos excesivos, algo que todos podríamos apoyar. Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo. |
Se encuentran habitualmente junto con cobre, oro, plata, y una gran cantidad de otros metales raros. Chúng thường được tìm thấy cùng với đồng, vàng, bạc và một lượng lớn kim loại quý hiếm khác. |
Para empezar, hemos destacado algunas de las políticas más importantes que se incumplen habitualmente. Để giúp bạn bắt đầu, chúng tôi đã nêu bật một số chính sách quan trọng mà nhà xuất bản thường vi phạm nhất bên dưới. |
Se han incluido en una lista blanca los tamaños más pequeños que se utilizan habitualmente, como 300x250 y 320x180, para asegurar que los bloques de anuncios de menor tamaño se rendericen correctamente. Các kích thước nhỏ thường dùng, chẳng hạn như 300x250 và 320x180, đã được đưa vào danh sách cho phép để đảm bảo hiển thị chính xác cho các đơn vị quảng cáo có kích thước nhỏ. |
Clasifican habitualmente entre los 15 primeros países con las economías más competitivas a nivel mundial, pero al mismo tiempo, ocupan un lugar muy alto en el Índice para una Vida Mejor de la OCDE. Các quốc gia này vẫn đều đặn lọt vào top 15 quốc gia có nền kinh tế toàn cầu cạnh tranh phát triển nhất, nhưng cùng lúc, họ được xếp hạng rất cao về chỉ số cuộc sống tốt hơn của OECD. |
Si aquella niña israelita del tiempo de Eliseo se hubiera comportado habitualmente de una manera grosera, irrespetuosa o poco honrada, ¿crees que sus captores sirios habrían escuchado lo que dijo sobre el profeta de Jehová? Nếu em gái người Y-sơ-ra-ên trong thời Ê-li-sê thường cư xử thô lỗ, xấc xược, hoặc không lương thiện, bạn nghĩ liệu ông bà chủ người Sy-ri có lắng nghe những lời em nói về nhà tiên tri của Đức Giê-hô-va không? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habitualmente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới habitualmente
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.