animar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ animar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ animar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ animar trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hoạt hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ animar
hoạt hìnhverb Uno de mis personajes de dibujos animados preferidos es Snoopy. Một trong những nhân vật hoạt hình ưa thích của tôi là Snoopy. |
Xem thêm ví dụ
El primero nos recordará por qué debemos predicar con entusiasmo; el segundo explicará cómo mejorar nuestro “arte de enseñar”, y el tercero nos animará al mostrarnos que todavía hay mucha gente que está respondiendo al mensaje. Các bài này sẽ nhắc nhở tại sao bạn phải sốt sắng, cho biết làm thế nào có thể cải tiến “nghệ thuật giảng dạy”, cũng như khích lệ bạn qua những bằng chứng cho thấy vẫn có nhiều người đang hưởng ứng tin mừng. |
Si nos enfrentamos a una gran dificultad, recordar la dura prueba que pasó Abrahán cuando se le pidió que ofreciese a su hijo Isaac nos animará, sin duda, a no abandonar la lucha por la fe. Nếu thử thách mà chúng ta gặp phải có vẻ gay go, hãy nhớ lại thử thách khó mà Áp-ra-ham đã đương đầu khi Đức Chúa Trời bảo ông dâng con là Y-sác. Điều này chắc chắn sẽ khuyến khích chúng ta không bỏ cuộc trong cuộc thi đua về đức tin. |
Los sacrificios que agradan a Dios incluyen el hacer visitas de pastoreo y animar a otros cristianos con consejo amoroso Của-lễ làm đẹp lòng Đức Chúa Trời bao gồm công việc viếng thăm chiên và xây dựng đức tin của anh em tín đồ bằng lời khuyên bảo đầy yêu thương |
Quizá desee animar a los alumnos a que marquen esa frase.) Các anh chị em có thể muốn khuyến khích học sinh tô đậm cụm từ này). |
16 Con la misma paciencia y bondad podemos animar a quienes están preocupados por su salud, desalentados por haber perdido su empleo o confundidos en cuanto a alguna enseñanza bíblica. 16 Với sự kiên nhẫn và tử tế, chúng ta cũng có thể giúp đỡ những người đang lo lắng về sức khỏe, nản lòng khi mất việc hoặc khó hiểu một sự dạy dỗ trong Kinh Thánh. |
Su labor principal es alimentar, animar y reconfortar a las ovejas de Dios. Công việc chính của họ là nuôi dưỡng, khuyến khích và làm cho bầy chiên của Đức Chúa Trời được tươi mát (Ê-sai 32:1, 2). |
Debido a limitaciones físicas u otras circunstancias, no todos están en condiciones de ser precursores auxiliares; sin embargo, los podemos animar a que demuestren su gratitud haciendo cuanto esté a su alcance en el ministerio con el resto de la congregación. Vì sức khỏe hạn chế hoặc những hoàn cảnh khác, một số người công bố không thể tiên phong, nhưng họ có thể được khuyến khích để biểu lộ lòng biết ơn bằng cách cùng với các anh chị khác trong hội thánh làm thánh chức hết sức mình. |
Nosotros hemos empezado algo parecido en Pakistán, con un movimiento llamado Khudi con el que tratamos de animar a la juventud a crear un verdadero apoyo de la cultura democrática. Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ. |
Ciertamente, ningún cristiano verdadero debería animar a nadie a desoír los dictados de su conciencia bien educada, pues eso equivaldría a silenciar una voz que bien pudiera estar transmitiéndole un mensaje del que depende su salvación. (Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng. |
268 53 Animar y fortalecer al auditorio 268 53 Khích lệ và làm cử tọa vững mạnh |
Además, quizás quiera animar a los alumnos a escribirlo debajo de la lista de sus experiencias espirituales. Các anh chị em cũng có thể muốn khuyến khích học sinh viết nguyên tắc này dưới bản liệt kê của họ về những kinh nghiệm thuộc linh. |
Se puede animar a los alumnos a buscar conexiones, modelos y temas recurrentes en su estudio de las Escrituras. Các học viên có thể được khuyến khích để tìm kiếm những mối liên kết, mô thức và chủ đề trong khi học thánh thư. |
¿Podríamos, de hecho, animar a todas las empresas existentes que tienen medicamentos en sus congeladores, que se sabe son seguros para los humanos pero que nunca funcionaron en cuanto a su eficacia para los tratamientos para los cuales fueron diseñados? Chúng ta có thể động viên các công ty mà có thuốc trong ngăn lạnh mà được cho là an toàn cho con người nhưng chưa bao giờ thành công trên phương diện chữa trị đích xác loại bệnh mà nó được phát triển để chữa không? |
Ustedes también pueden animar a sus hijos a ser imaginativos y elaborar respuestas con las que se sientan cómodos. Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời. |
También demuestre una presentación eficaz que se haya utilizado en el territorio para animar y consolar a quienes están angustiados por las condiciones mundiales de la actualidad. Cũng trình diễn một lời trình bày hữu hiệu đã được dùng ở địa phương để khích lệ hoặc an ủi những người đau buồn về tình trạng hiện nay trên thế giới. |
24 Cuando asistimos a las reuniones, mostramos nuestro amor a Jehová y el deseo de animar a nuestros hermanos en la fe. 24 Khi tham dự nhóm họp, chúng ta biểu lộ tình yêu thương với Đức Giê-hô-va và ước muốn xây dựng anh em đồng đạo. |
En armonía con esto, ¿se vale usted de su mismísima historia personal y de sus años de fiel servicio como ministro cristiano dedicado para animar a otras personas? Cũng cùng một thể ấy, bạn có hay khuyến khích người khác dựa trên kinh-nghiệm cá-nhân và những năm trung-thành phục-vụ với tư-cách một tín-đồ đấng Christ đã dâng mình hay không? |
65:21-23). Y se les animará a pedir a los acomodadores un curso de la Biblia para aumentar sus conocimientos. Họ cũng biết Nước Đức Chúa Trời sẽ mang lại lợi ích cho nhân loại như thế nào (Ê-sai 65:21-23). |
¿Cómo debe emplearse la enseñanza del rescate para animar a la persona que ha sido víctima de, por ejemplo, una violación? Ta nên dùng sự dạy dỗ về giá chuộc thế nào với một người bị kẻ khác làm hại, chẳng hạn như một người bị hãm hiếp? |
Hay restricciones dentro de las culturas entre los hombres, razón por la cual tenemos que animar a los hombres a romper esas presiones. Có những ràng buộc của văn hóa bạn bè lên đàn ông, đó là tại sao chúng ta cần khuyến khích đàn ông vượt qua những áp lực đó. |
Pero todo tan pronto como el sol, que todo debe animar en el este lejano empezar a dibujar Nhưng tất cả ngay sau khi mặt trời- cổ vũ tất cả các phía đông xa nhất nên bắt đầu vẽ |
¿Cómo pueden animar los siervos de Dios a quienes sufren pruebas severas? Làm thế nào tôi tớ của Đức Chúa Trời có thể khích lệ những người đang trải qua thử thách cam go? |
Las siguientes pautas le ayudarán a animar y a dirigir los análisis para que sean edificantes: Những đề nghị sau đây sẽ giúp các anh chị em khuyến khích và điều khiển những cuộc thảo luân mang tính cách xây dựng: |
No cabe duda de que si los que cantamos en el Salón del Reino tomamos en serio la exhortación que los cánticos contienen, nos animará mucho a ser celosos en el ministerio y a evitar los lazos que pueden llevarnos a cometer un mal. Đúng vậy, nếu mọi người tại Phòng Nước Trời nghiêm chỉnh làm theo lời khuyên nhủ hàm chứa trong các bài hát này, ắt sẽ khích lệ chúng ta sốt sắng trong thánh chức một cách mãnh liệt và tránh được những cạm bẫy của việc làm quấy. |
Animar y fortalecer al auditorio Khích lệ và làm cử tọa vững mạnh |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ animar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới animar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.