engalanado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ engalanado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engalanado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ engalanado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là người đeo huân chương, đeo huân chương, được thưởng huân chương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ engalanado
người đeo huân chương
|
đeo huân chương
|
được thưởng huân chương
|
Xem thêm ví dụ
Mientras esperan, Domitia II y Domitia III juegan con sus muñecos que emulan la imagen de su hermana engalanada para casarse. Trong lúc chờ đợi, Domitia II và Domitia III nghịch búp bê tượng trưng cho chị gái của họ người đã được hứa hôn. |
Enseñaron sus pensamientos engalanados de virtud y, como resultado, el Espíritu Santo fue su compañero constante (véase D. y C. 121:41–46). Họ giảng dạy với đức hạnh mà làm đẹp tư tưởng của họ, và nhờ vào đó mà Đức Thánh Linh là người bạn đồng hành luôn luôn ở bên họ (xin xem GLGƯ 121:45–46). |
De unos 500 metros de largo por 11 de ancho, está engalanada con columnas en sus dos lados. Đường này dài độ 500 mét và rộng 11 mét, với hàng trụ dọc theo hai bên đường. |
De manera similar, las cualidades que ennoblecen grandemente el alma, la caridad hacia los demás, especialmente hacia nuestra familia, y los pensamientos engalanados mediante la virtud ajustan nuestra temperatura espiritual para que la doctrina del sacerdocio destile sobre nuestra alma. Trong một cách thức tương tự, những đức tính mà mở rộng tâm hồn: lòng bác ái đối với những người khác, nhất là gia đình của chúng ta, và những tư tưởng được làm đẹp với đức hạnh thì sẽ thích nghi với nhiệt độ thuộc linh của chúng ta hầu làm cho giáo lý của chức tư tế nhỏ giọt xuống tâm hồn của chúng ta. |
El patio engalanado con flores. Một khoảng sân trang hoàng đầy hoa. |
Piense en poder explorar las majestuosas montañas y disfrutar de ellas, ir a bosques refrescantes, campos y jardines engalanados con flores, la fascinante vida animal, los claros arroyos y lagos libres de contaminación, los deliciosos alimentos de otros países. Hẳn nghĩ đến việc đi thám-hiểm hay du-lịch và vui hưởng các núi-non hùng-vĩ, các rừng tươi-mát, các cánh-đồng và vườn đầy hoa, đời sống kỳ-dị của các thú vật, các suối và hồ trong vắt, không mảy may ô-nhiễm, và biết bao thức ăn ngon và lạ của mọi dân khác nhau. |
Cuando acabó la ceremonia de bienvenida, mi maestra, engalanada con un quimono, me llevó a una gran residencia. Sau lễ khai giảng, cô giáo tôi mặc áo kimono, dẫn tôi đến một ngôi nhà lớn. |
Engalanados con un arete de oro Trang sức bằng hoa tai vàng |
Los aurigas (conductores de carros) iban engalanados con colores distintivos, y cada equipo representaba a un grupo político o social determinado. Các kỵ sĩ của mỗi đội mặc trang phục với màu sắc riêng, tượng trưng cho một nhóm người nào đó—về chính trị hoặc xã hội. |
El comandante me amenazó y me envió ante el segundo al mando, un arzobispo ortodoxo griego que iba engalanado con su atuendo religioso. Sau khi hăm dọa, viên chỉ huy giao tôi cho phó chỉ huy, là tổng giám mục của Chính Thống giáo Hy Lạp đang mặc lễ phục. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engalanado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới engalanado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.