engaño trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engaño trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engaño trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ engaño trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa dối, mẹo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engaño

lừa dối

noun

No dejes que te engañen.
Đừng để nó lừa dối mày.

mẹo

noun

El objetivo de la pesca con mosca es atrapar truchas mediante un hábil engaño.
Mục tiêu của người câu cá bằng mồi giả là câu cá hồi bằng mưu mẹo khéo léo.

Xem thêm ví dụ

Tristemente, esta teoría del engaño ha persistido, y todavía hay gente en Nigeria hoy que cree que las chicas de Chibok nunca fueron secuestradas.
Đáng buồn, câu chuyện ngụy biện này đã tồn tại dai dẳng và vẩn có nhiều người Nigeria ngày nay tin rằng các cô gái Chibok chưa bao giờ bị bắt cóc.
David, no te engañé.
David, tôi không có gạt anh.
Al menos no engaño a mi mujer.
Ít nhất thì tôi cũng không phản bội vợ con.
Y esto no es un engaño.
Và đó không phải là lừa đảo.
Y aquí estamos en medio de las consecuencias de su engaño.
Và giờ chúng ta ở đây đối mặt với hậu quả từ sự dối trá của bà ấy.
Pues imagínese a los ángeles observándonos y diciéndonos: “¡Que no te engañe Satanás!”.
Rồi hãy hình dung các thiên sứ nói lớn tiếng với anh chị cùng thông điệp: “Đừng để mình bị lừa gạt bởi lời dối trá của Sa-tan!”.
El uso de señuelos artificiales para engañar y atrapar peces es un ejemplo de la forma en que a menudo Lucifer nos tienta, engaña y trata de atraparnos.
Việc sử dụng mồi giả để lừa bắt một con cá là một ví dụ về cách Lu Xi Phe thường cám dỗ, lừa gạt và cố gắng gài bẫy chúng ta.
¿Y si te engañas?
Bạn muốn lừa gạt?
Eso engaña a tu cuerpo haciéndole pensar que todavía es de día.
Nó làm cơ thể con tưởng trời còn sáng.
(Mateo 15:14.) Además, la gente se engaña a sí misma en este aspecto.
(Ma-thi-ơ 15:14) Ngoài ra, người ta còn tự lừa dối mình về mặt tôn giáo nữa.
Por tanto, podemos ver por qué el apóstol Pablo previno con fuerza a los cristianos del siglo primero contra “la filosofía y el vano engaño según la tradición de los hombres, según las cosas elementales del mundo y no según Cristo” (Colosenses 2:8).
Về điều này, chúng ta có thể hiểu tại sao sứ đồ Phao-lô thẳng thắn cảnh giác tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất đề phòng “triết-học và lời hư-không, theo lời truyền-khẩu của loài người, sơ-học của thế-gian, không theo Đấng Christ”.—Cô-lô-se 2:8.
Bueno, no los engañé.
Đấy, tôi đâu có lừa các bạn.
¿No crees que uno de los encantos del matrimonio es que hace que el engaño sea una necesidad para ambas partes?
Có có nghĩ một trong những nét quyến rũ của hôn nhân là nó làm cho sự lừa dối trở nên cần thiết cho cả hai bên không?
Segunda: el desafortunado pez que atrapé aquél día murió porque se le engañó al hacérsele creer que algo peligroso, incluso mortal, merecía la pena o era lo bastante interesante para justificar el examinarlo de cerca e incluso darle un bocado.
Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi.
¿Cómo muestra el apóstol Pablo que el relato de que una serpiente engañó a la primera mujer no fue ningún mito?
Làm thế nào sứ đồ Phao-lô cho thấy rằng lời tường thuật về việc lường gạt người đàn bà đầu tiên không phải là chuyện thần thoại?
Él me engañó y la verdad es que a usted también, Coronel.
Ổng đã lừa tôi và chắc ổng cũng đã lừa ông, Đại tá.
12 Todavía refiriéndose a Tiberio, el ángel profetizó: “Por haberse aliado ellos con él, él efectuará engaño y realmente subirá y se hará poderoso mediante una nación pequeña” (Daniel 11:23).
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
Con astucia y engaño.
Bằng mánh khóe và thủ đoạn.
La falta de honradez está tan extendida que la gente a menudo considera que la mentira, el engaño y el hurto son medios aceptables de evitar el castigo, hacer dinero o progresar.
Sự không lương thiện rất phổ biến ngày nay đến nỗi một số người thường xem việc nói dối, gian lận và ăn cắp là những cách có thể chấp nhận được để kiếm tiền, tiến thân hoặc tránh bị phạt.
Jamás emplean el engaño ni la falta de honradez, sino que son incorruptos, sinceros y honrados al declarar el mensaje del Reino.
Tín đồ đấng Christ không bao giờ dùng thủ đoạn lường gạt hoặc bất lương nhưng họ chánh trực, thành thật và lương thiện trong việc rao truyền thông điệp Nước Trời cho người khác.
Así que, ahora que estaba tan estéril y árido, constituía el sitio ideal para demostrar que el culto a Baal era un claro engaño.
Nhưng giờ đây, núi Cạt-mên cằn cỗi và khô hạn này lại là nơi thích hợp để vạch trần sự giả dối của đạo Ba-anh.
Pero a diferencia de la mayoría de las flores, que atraen polinizadores con un néctar dulce, estas maestras del engaño lo hacen de otra manera. Pretenden ser una pareja para el insecto, soltando aromas seductores, e imitando la apariencia de otras especies.
Nhưng không giống hầu hết các loài hoa, thu hút côn trùng bằng mật ngọt, những bậc thầy lừa dối này dùng các chiến thuật khác như giả vờ là bạn tình của côn trùng, tỏa mùi hương quyến rũ, và bắt chước hình dạng của các loài khác.
No te engañes, Nyx Ulric.
Đừng tự lừa dối mình nữa, Nyx Ulric.
¿Cómo engañó Satanás a Eva?
Ê-va bị Sa-tan cám dỗ như thế nào?
Durante una hora y media compartía con la audiencia toda una vida de creatividad, cómo persigo la perfección, cómo engaño a lo imposible.
Trong một tiếng rưỡi đồng hồ, tôi đã chia sẻ với khán giả một cuộc đời của sự sáng tạo, cách mà tôi theo đuổi sự hoàn hảo, cách mà tôi vượt qua những điều bất khả thi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engaño trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.