en curso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en curso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en curso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en curso trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là Hiện đang chơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en curso
Hiện đang chơi
|
Xem thêm ví dụ
La revolución está en curso. Cuộc cách mạng đang diễn ra. |
Al mover una propiedad, la cuenta de facturación de dicha propiedad cambia para todo el mes en curso. Khi bạn di chuyển thuộc tính, tài khoản mà trong đó thuộc tính được lập hóa đơn sẽ thay đổi cho toàn bộ tháng hiện tại. |
Tiene dos operaciones en segundo plano en curso. Bạn có hai hoạt động nền đang được tiến hành. |
Es un trabajo en curso de una historia personal a una historia universal. Là công việc dở dang từ chuyện cá nhân đến lịch sử toàn cầu. |
Porque hay un deporte, hay una actividad en curso de la que somos conscientes, a la que toleramos. Bởi vì có một môn thể thao, một hoạt động tiếp diễn mà chúng ta đều biết đến và cho qua. |
Sea lo que sea lo que haya pasado ahí, la situación de Darren debe seguir en curso. Còn chuyện gì xảy ra ở đó, thì tình hình hiện nay của Darren thì vẫn còn tiếp diễn. |
Un fiscal puede solo golpear los tambores suavemente tres veces... para evitar disturbios en el caso en curso. Đi kiện ai chỉ được đánh trống 3 lần, nhẹ thôi Để không làm phiền đến phiên đang xử |
Fueron dos maníacos delirantes y la investigación está en curso. Có hai gã điên hoang tưởng, cuộc điều tra đang được tiến hành. |
Es una investigación en curso. Việc điều tra đang được tiếp diễn. |
Comandante, hay 2 naves Son'a en curso de intersección. Trung tá, có hai con tàu Son'a đang đuổi theo chúng ta. |
Y luego de 35 o 36 años todavía está en curso. Sau khoảng 35- 36 năm, chương trình vẫn tiếp tục. |
Es más, la forma gramatical que adopta su nombre en hebreo denota una acción en curso. Hơn nữa, trong tiếng Hê-bơ-rơ danh Ngài có dạng ngữ pháp biểu thị một hành động đang được thực hiện. |
REALIZANDO ESCANEO DE GATO Escaneo del gato en curso. Lũ mèo đang nằm dưới sự giám sát. |
Al utilizar internet, quizás encuentren conversaciones sobre la Iglesia que ya estén en curso. Khi sử dụng Internet, các anh chị em có thể bắt gặp những cuộc trò chuyện đang diễn ra về Giáo Hội. |
Buscar e imprimir facturas en curso y antiguas Tìm và in hóa đơn hiện tại và trước đây |
Es la mayor crisis humanitaria en curso del mundo. Nó là cuộc khủng hoảng về vấn đề nhân đạo lớn nhất đang xảy ra trên thế giới. |
Estamos iniciando un proceso terapéutico, Walt... un proceso en curso. Chúng ta đang bắt đầu quy trình, Walt. Một quy trình dài đấy. |
Esto se pone realmente interesante, hay en curso una dinámica interesante. Vì vậy, lúc này mọi chuyện bắt đầu trở nên thực sự thú vị, một sự tiếp diễn thực sự thú vị và năng động. |
Hay una guerra en curso. Có một cuộc chiến đang xảy ra. |
Hola, hoy me gustaría compartir algunas obras en curso. Hôm nay, tôi muốn chia sẻ với các bạn một số tác phẩm. |
Si tiene algún experimento en curso, le recomendamos que lo migre a Google Optimize. Nếu bạn có thử nghiệm đang diễn ra, hãy xem xét chuyển sang Google Optimize. |
Llamo al segundo grupo las "ideas en curso". Quan điểm thứ hai tôi gọi là "ý tưởng trong giai đoạn phát triển". |
Erlich Kelso es un testigo de mi investigación en curso. Erlich Kelso là một nhân chứng trong quá trình điều tra của tôi. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en curso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en curso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.