en contra trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en contra trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en contra trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en contra trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chống lại, chống, ngược, ngược lại, phản đối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en contra
chống lại(against) |
chống(against) |
ngược(against) |
ngược lại(against) |
phản đối(against) |
Xem thêm ví dụ
3 El testimonio de traidores nunca volverá a tu pueblo en contra de ti. 3 Và dân của ngươi sẽ không bao giờ trở mặt chống ngươi vì lời làm chứng của những kẻ phản bội. |
Ahora todas esas distracciones en contra del entrenamiento se convierten en recompensas que refuerza el entrenamiento. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
Suena como que nos quiere poner en contra. Nghe như ta không có cơ hội.. |
En el juicio de 1455 Schoffer había testificado en contra de Gutenberg. Schoffer đã đứng ra làm chứng chống lại Gutenberg trong vụ kiện 1455. |
Sería imposible poner en vigor una ley en contra de la naturaleza. Một luật pháp chống lại tự nhiên sẽ không thể nào thi hành được. |
¿Lograremos ponernos “en contra de él, sólidos en la fe”? Chúng ta có thể “đứng vững trong đức-tin mà chống-cự nó” không? |
A pesar del milagro, Balaam siguió adelante y se puso en contra de Jehová Dios y Su pueblo. Dù đã thấy phép lạ đó, Ba-la-am vẫn cứ hành động và chọn lập trường chống lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời và dân ngài (Dân-số Ký 22:1-35; II Phi-e-rơ 2:15, 16). |
Es como si el estudiante se volviera en contra del maestro. Nghe như học trò đối đầu giáo viên. |
Lo envenenó en contra de mí. Hắn đã đầu độc cậu chống lại tớ. |
Bueno, no sucederá eso, y la razón es el viento en contra. Mà chúng ta sẽ không làm được vậy, bởi vì cơn gió chướng. |
Esto iba en contra de las expectativas aliadas y alemanas. Điều này đi ngược lại với mong đợi của quân Đồng minh và Đức. |
¡ Estoy en contra de una niña! Con phản đối đó là bé gái! |
¿En contra de qué? Chống lại cái gì? |
¡ La están obligando, en contra de su voluntad! Cô ấy đang bị ép buộc phải làm- Mà không hề mong muốn. |
Si estáis en contra, levantad una. Nếu bạn phản đối, xin giơ 1 tay. |
Con tal fuerza en contra, hay contemplar otras opciones. Với 1 lực lượng hùng mạnh như thế chống lại chúng ta đã đến lúc ta cần bàn thảo đến các lựa chọn khác. |
En contra. Phản đối. |
El Sr. Andrews en contra. Ngài Andrews bỏ phiếu chống. |
Suficientemente humano como para estar en contra de su propia raza. Đủ là người để đứng về phía chúng ta chống lại đồng loại của anh ấy. |
¿Y qué ocurre cuando levantáis un muro en contra de algo? Điều gì xảy ra khi bạn dựng lên một bức tường chống lại cái gì đó? |
Cuando era una jovencita, fue mutilada en contra de su voluntad. Khi còn trẻ, cô bị tổn thương tinh thần. |
Y eso va en contra de lo que representamos. Và nó đi ngược lại tất cả mọi thứ chúng ta giàn xếp. |
Los que estén en contra pueden manifestarlo. Những ai phản đối, xin cho biết. |
Aquellos impostores persistieron en su insensato proceder de hacer predicciones en contra de la voluntad divina. Những kẻ lừa dối tiếp tục làm chuyện rồ dại và tiên đoán những điều trái ngược lại ý định của Đức Chúa Trời. |
Ves, es exactamente por esto que estoy en contra de estas estafas. đây là lý do tớ cấm lừa đảo đấy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en contra trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en contra
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.